Gửi nam VL 6
Chia sẻ bởi Lê Hoài Nam |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: gửi nam VL 6 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Sở GD&ĐT THanh hóa
Trường THPT Cẩm THủy 2
Kì thi chọn học sinh giỏi cấp trường
Năm học 2010 - 2011
Môn thi: Sinh học - Lớp 12
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu1: (2,0 điểm)
a) Trường hợp tự thụ phấn:
P: 0,4 AA +0,4 Aa + 0,2 aa = 1
F3: AA + Aa + aa
= 0,575AA + 0,05Aa + 0,375aa
TLKH: 0,625 không tua: 0,375 có tua.
b) Trường hợp giao phấn:
P: 0,4 AA +0,4 Aa + 0,2 aa = 1
+ Tần số tương đối các alen ở thế hệ P là:
Alen A: ; Alen a:
+ Thế hệ F1 có thành phần kiểu gen:
0,36A +0,48 Aa + 0,16 aa = 1.
+ Vì cấu trúc di truyền của F1 thoả mãn công thức Hác đi – Van béc
nên thế hệ F1 đã cân bằng di truyền.
+ Vậy, cấu trúc di truyền ở F3 cũng là:
0,36A +0,48 Aa + 0,16 aa = 1.
TLKH: 0,84 không tua: 0,16 có tua
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2 (3.0 điểm)
Thể đột biến Aaa có thể là thể dị bội (2n+1) hoặc thể tam bội (3n).
+ Cơ chế hình thành thể dị bội 2n+1 có kiểu gen Aaa:
- Do rối loạn phân li NST trong giảm phân của cây aa phát sinh giao tử n+1 có thành phần kiểu gen aa.
- Giao tử không bình thường aa kết hợp với giao tử bình thường A tạo cơ thể đột biến có kiểu gen A aa.
- Sơ đồ:
P: AA(2n) x aa(2n)
GP: A(n) aa(n+1)
F1: Aaa(2n+1).
+ Cơ chế hình thành tam bội (3n) có kiểu gen:
- Do rối loạn phân ly NST trong quá trình giảm phân của cây aa, phát sinh giao tử đột biến 2n có thành phần kiểu gen aa.
- Giao tử này kết hợp với giao tử bình thường A(n) tạo cơ thể đột biến có kiể gen Aaa.
- Sơ đồ:
P: AA(2n) x aa(2n)
GP: A(n) aa(2n)
F1: Aaa(3n).
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 (2.0 điểm) (Nếu thiếu 1 kiểu gen trừ 0,175điểm)
Các kiểu gen sau: AaBb AB//ab
Ab//aB AaXBXb
XAXaBb XABXab
XAbXaB XABYab
XAbYaB AaXBYb
XAYaBb AaXbYB
XaYABb
Câu 4 (2.0 điểm)
a. Đây là quá trình giảm phân.
b. Các giai đoạn tương ứng
I: Kì trung gian – giai đoạn chưa nhân đôi ADN
II:Kì trung gian – giai đoạn nhân đôi ADN hình thành NST kép
III: Từ kì đầu 1 đến hết kì giữa 1.
IV: Kì sau 1 đến giữa kì cuối 1
V: Từ giữa kì cuối 1 đến hết kì giữa 2
VI: Kì sau 2 đến hết kì cuối 2.
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5: (
Trường THPT Cẩm THủy 2
Kì thi chọn học sinh giỏi cấp trường
Năm học 2010 - 2011
Môn thi: Sinh học - Lớp 12
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu1: (2,0 điểm)
a) Trường hợp tự thụ phấn:
P: 0,4 AA +0,4 Aa + 0,2 aa = 1
F3: AA + Aa + aa
= 0,575AA + 0,05Aa + 0,375aa
TLKH: 0,625 không tua: 0,375 có tua.
b) Trường hợp giao phấn:
P: 0,4 AA +0,4 Aa + 0,2 aa = 1
+ Tần số tương đối các alen ở thế hệ P là:
Alen A: ; Alen a:
+ Thế hệ F1 có thành phần kiểu gen:
0,36A +0,48 Aa + 0,16 aa = 1.
+ Vì cấu trúc di truyền của F1 thoả mãn công thức Hác đi – Van béc
nên thế hệ F1 đã cân bằng di truyền.
+ Vậy, cấu trúc di truyền ở F3 cũng là:
0,36A +0,48 Aa + 0,16 aa = 1.
TLKH: 0,84 không tua: 0,16 có tua
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2 (3.0 điểm)
Thể đột biến Aaa có thể là thể dị bội (2n+1) hoặc thể tam bội (3n).
+ Cơ chế hình thành thể dị bội 2n+1 có kiểu gen Aaa:
- Do rối loạn phân li NST trong giảm phân của cây aa phát sinh giao tử n+1 có thành phần kiểu gen aa.
- Giao tử không bình thường aa kết hợp với giao tử bình thường A tạo cơ thể đột biến có kiểu gen A aa.
- Sơ đồ:
P: AA(2n) x aa(2n)
GP: A(n) aa(n+1)
F1: Aaa(2n+1).
+ Cơ chế hình thành tam bội (3n) có kiểu gen:
- Do rối loạn phân ly NST trong quá trình giảm phân của cây aa, phát sinh giao tử đột biến 2n có thành phần kiểu gen aa.
- Giao tử này kết hợp với giao tử bình thường A(n) tạo cơ thể đột biến có kiể gen Aaa.
- Sơ đồ:
P: AA(2n) x aa(2n)
GP: A(n) aa(2n)
F1: Aaa(3n).
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 (2.0 điểm) (Nếu thiếu 1 kiểu gen trừ 0,175điểm)
Các kiểu gen sau: AaBb AB//ab
Ab//aB AaXBXb
XAXaBb XABXab
XAbXaB XABYab
XAbYaB AaXBYb
XAYaBb AaXbYB
XaYABb
Câu 4 (2.0 điểm)
a. Đây là quá trình giảm phân.
b. Các giai đoạn tương ứng
I: Kì trung gian – giai đoạn chưa nhân đôi ADN
II:Kì trung gian – giai đoạn nhân đôi ADN hình thành NST kép
III: Từ kì đầu 1 đến hết kì giữa 1.
IV: Kì sau 1 đến giữa kì cuối 1
V: Từ giữa kì cuối 1 đến hết kì giữa 2
VI: Kì sau 2 đến hết kì cuối 2.
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 5: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoài Nam
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)