GT Access3
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Hữu |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: GT Access3 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Chương 5
SỰ KIỆN VÀ MACRO
SỰ KIỆN:
Khi một ứng dụng viết bằng Access được mở ra thì CSDL đó sẽ làm việc cùng với các sự kiện của nó. Bên trong MS Access có các sự kiện cơ bản như sau:
Nhấn chuột
Thay đổi dữ liệu
Các thao tác nhấn phím của người sử dụng
Các đối tượng nhận hay mất đi sự tập trung
Biểu mẫu được mở, đóng và thay đổi kích thước
Báo cáo được in
Các lỗi xảy ra khi chạy chương trình
Thông thường mỗi đối tượng sẽ có một tập hợp các sự kiện, tương ứng với mỗi sự kiện sẽ có một thuộc tính sự kiện ( nằm ở phiếu Event, trang thuộc tính của đối tượng).
Cần thực hiện một hành động khi có một sự kiện nào đó xảy ra: Để đáp lại một sự kiện ta có thể thực hiện theo các cách sau:
Ví dụ 1: Tạo Form như hình trên
Tạo nút lệnh ĐÓNG FORM BẰNG WIZARD để người dùng có thể đóng biểu mẩu hiện tại (đang mở).
Cách thực hiện: Bật công cụ Control Wizard và chọn lệnh Command Button, rê chuột theo ý muốn trên form. Xuất hiện hộp thoại Command Button Wizard lần thứ 1:
Chọn loại thao tác ở khung Categories (Form Operation), rồi chọn tiếp khung Action (Close Form). Chọn Next Xuất hiện khung Command Button Wizard lần thứ 2:
Chọn Text nếu muốn nút lệnh thể hiện ở dạng văn bản, Chọn Picture nếu muốn nút lệnh thể hiện ở dạng hình ảnh. Tiếp tục chọn Next. Xuất hiện khung Command Button Wizard lần thứ 3:
Đặt tên cho nút lệnh để sử dụng sau này. Chọn Finish để hoàn chỉnh.
Sau đó bạn chọn menu View Form View để chạy thử.
Lưu form lại với tên “VI DU SU KIEN MACRO MODULE”
Các loại (Categories) và thao tác (Action) có thể gắn vào nút Command Button gồm có:
Di chuyển qua lại giữa các mẫu tin ( Record Navigation)
Thao tác ( Action)
Ý nghĩa
Find next
Tìm mẫu tin kế tiếp thoả một điều kiện dò tìm.
Find record
Tìm kiếm mẫu tin đầu tiên thoả một điều kiện dò tìm.
Go to First record
Di chuyển về mẫu tin đầu tiên
Go to Last record
Di chuyển về mẫu tin cuối cùng
Go to Next record
Di chuyển sang mẫu tin kế tiếp
Go to Previous record
Di chuyển về mẫu tin trước mẫu tin hiện thời.
Các thao tác trên mẫu tin ( Record Operations)
Thao tác ( Action)
Ý nghĩa
Add New Record
Thêm mẫu tin mới
Delete Record
Xoá mẫu tin hiện tại
Duplicate Record
Sao chép giá trị của mẫu tin hiện tại sang một dòng mới để tạo ra mẫu tin mới
Print Record
In mẫu tin hiện tại ra giấy
Save Record
Lưu lại mẫu tin hiện tại
Undo Record
Phục hồi giá trị của mẫu tin hiện tại sau khi chỉnh sửa
Các thao tác trên biểu mẫu ( Form Operation)
Thao tác ( Action)
Ý nghĩa
Apply Form Filter
Lọc dữ liệu của biểu mẫu
Close Form
Đóng biểu mẫu hiện tại
Edit Form Filter
Sửa đổi bộ lọc dữ liệu của biểu mẫu
Open Form
Mở biểu mẫu khác
Print Form
In một biểu mẫu
Print Current Form
In biểu mẫu hiện tại
Refresh Form Data
Cập nhật ( làm tươi) dữ liệu của biểu mẫu
Các thao tác trên báo cáo ( Report Operations)
Thao tác ( Action)
Ý nghĩa
Mail Report
Gửi báo cáo cho một người sử dụng khác bằng E-mail
Preview Report
Xem trước báo cáo trên màn hình trước khi in
Print Report
In báo cáo
Send Report to File
Chuyển nội dung báo cáo thành tập tin trên đĩa
Các thao tác trên ứng dụng ( Application)
Thao tác ( action)
Ý nghĩa
Quit Application
Thoát khỏi MS Access
Run Application
Khởi động một ứng dụng trên Windows
Run MS Excel
Khởi động MS Excel
Run Ms Word
Khởi động MS Word
Run MS Notepad
Khởi động Notepad
Các thao tác khác ( Miscellaneous)
Thao tác ( Action)
Ý nghĩa
Auto dialer
Tự động quay số kết nối liên lạc
Print table
In một bảng
Run Macro
Cho chạy một macro
Run Query
Cho chạy một truy vấn
Sử dụng macro (tập lệnh), nghĩa là ta phải tạo một macro thực hiện hành động rồi gắn kết macro đã tạo với thuộc tính sự kiện của đối tượng.
Ví dụ 2: Mở form “VI DU SU KIEN MACRO MODULE
SỰ KIỆN VÀ MACRO
SỰ KIỆN:
Khi một ứng dụng viết bằng Access được mở ra thì CSDL đó sẽ làm việc cùng với các sự kiện của nó. Bên trong MS Access có các sự kiện cơ bản như sau:
Nhấn chuột
Thay đổi dữ liệu
Các thao tác nhấn phím của người sử dụng
Các đối tượng nhận hay mất đi sự tập trung
Biểu mẫu được mở, đóng và thay đổi kích thước
Báo cáo được in
Các lỗi xảy ra khi chạy chương trình
Thông thường mỗi đối tượng sẽ có một tập hợp các sự kiện, tương ứng với mỗi sự kiện sẽ có một thuộc tính sự kiện ( nằm ở phiếu Event, trang thuộc tính của đối tượng).
Cần thực hiện một hành động khi có một sự kiện nào đó xảy ra: Để đáp lại một sự kiện ta có thể thực hiện theo các cách sau:
Ví dụ 1: Tạo Form như hình trên
Tạo nút lệnh ĐÓNG FORM BẰNG WIZARD để người dùng có thể đóng biểu mẩu hiện tại (đang mở).
Cách thực hiện: Bật công cụ Control Wizard và chọn lệnh Command Button, rê chuột theo ý muốn trên form. Xuất hiện hộp thoại Command Button Wizard lần thứ 1:
Chọn loại thao tác ở khung Categories (Form Operation), rồi chọn tiếp khung Action (Close Form). Chọn Next Xuất hiện khung Command Button Wizard lần thứ 2:
Chọn Text nếu muốn nút lệnh thể hiện ở dạng văn bản, Chọn Picture nếu muốn nút lệnh thể hiện ở dạng hình ảnh. Tiếp tục chọn Next. Xuất hiện khung Command Button Wizard lần thứ 3:
Đặt tên cho nút lệnh để sử dụng sau này. Chọn Finish để hoàn chỉnh.
Sau đó bạn chọn menu View Form View để chạy thử.
Lưu form lại với tên “VI DU SU KIEN MACRO MODULE”
Các loại (Categories) và thao tác (Action) có thể gắn vào nút Command Button gồm có:
Di chuyển qua lại giữa các mẫu tin ( Record Navigation)
Thao tác ( Action)
Ý nghĩa
Find next
Tìm mẫu tin kế tiếp thoả một điều kiện dò tìm.
Find record
Tìm kiếm mẫu tin đầu tiên thoả một điều kiện dò tìm.
Go to First record
Di chuyển về mẫu tin đầu tiên
Go to Last record
Di chuyển về mẫu tin cuối cùng
Go to Next record
Di chuyển sang mẫu tin kế tiếp
Go to Previous record
Di chuyển về mẫu tin trước mẫu tin hiện thời.
Các thao tác trên mẫu tin ( Record Operations)
Thao tác ( Action)
Ý nghĩa
Add New Record
Thêm mẫu tin mới
Delete Record
Xoá mẫu tin hiện tại
Duplicate Record
Sao chép giá trị của mẫu tin hiện tại sang một dòng mới để tạo ra mẫu tin mới
Print Record
In mẫu tin hiện tại ra giấy
Save Record
Lưu lại mẫu tin hiện tại
Undo Record
Phục hồi giá trị của mẫu tin hiện tại sau khi chỉnh sửa
Các thao tác trên biểu mẫu ( Form Operation)
Thao tác ( Action)
Ý nghĩa
Apply Form Filter
Lọc dữ liệu của biểu mẫu
Close Form
Đóng biểu mẫu hiện tại
Edit Form Filter
Sửa đổi bộ lọc dữ liệu của biểu mẫu
Open Form
Mở biểu mẫu khác
Print Form
In một biểu mẫu
Print Current Form
In biểu mẫu hiện tại
Refresh Form Data
Cập nhật ( làm tươi) dữ liệu của biểu mẫu
Các thao tác trên báo cáo ( Report Operations)
Thao tác ( Action)
Ý nghĩa
Mail Report
Gửi báo cáo cho một người sử dụng khác bằng E-mail
Preview Report
Xem trước báo cáo trên màn hình trước khi in
Print Report
In báo cáo
Send Report to File
Chuyển nội dung báo cáo thành tập tin trên đĩa
Các thao tác trên ứng dụng ( Application)
Thao tác ( action)
Ý nghĩa
Quit Application
Thoát khỏi MS Access
Run Application
Khởi động một ứng dụng trên Windows
Run MS Excel
Khởi động MS Excel
Run Ms Word
Khởi động MS Word
Run MS Notepad
Khởi động Notepad
Các thao tác khác ( Miscellaneous)
Thao tác ( Action)
Ý nghĩa
Auto dialer
Tự động quay số kết nối liên lạc
Print table
In một bảng
Run Macro
Cho chạy một macro
Run Query
Cho chạy một truy vấn
Sử dụng macro (tập lệnh), nghĩa là ta phải tạo một macro thực hiện hành động rồi gắn kết macro đã tạo với thuộc tính sự kiện của đối tượng.
Ví dụ 2: Mở form “VI DU SU KIEN MACRO MODULE
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Hữu
Dung lượng: 1,57MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)