Grammar test- 6th form(2)
Chia sẻ bởi Lò Thị Thanh Huyền |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Grammar test- 6th form(2) thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
? Supply the correct tense or form for the verbs in brackets
1. Be quiet! The baby (sleep).
Đáp án: is sleeping. Căn cứ vào câu đầu tiên có thể suy ra câu sau diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại nên động từ chia ở hiện tại tiếp diễn.
2. It (rain) very much in the summer. It (not rain) now.
Đáp án: rains, is not raining/ isn`t raining Câu trước nói về một thực tế nên động từ cần chia ở hiện tại đơn với chủ ngữ số ít là "It".
Câu thứ 2 có trạng từ "now" nên động từ chia ở hiện tại tiếp diễn.
3. Mother (cook) some food in the kitchen at present. She always (cook) in the morning.
Đáp án: is cooking, cooks. Chỗ trống thứ nhất động từ cần chia ở hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ "at present". Chỗ trống thứ 2 chia ở hiện tại đơn vì có trạng từ chỉ tần suất "always".
4. She (not want) to answer the phone because she (do) the cooking.
Đáp án: doesn`t want/does not want; is doing. Câu trên diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại nên động từ cần chia ở hiện tại tiếp diễn. Riêng động từ "want" không chia ở các thì tiếp diễn nên ở đây cần chia ở hiện tại đơn.
5. This sign says “No left turn”. You mustn’t (turn) left.
Đáp án: turn Sau động từ khuyết thiếu là động từ nguyên thể.
Mr. Ba (6. be) ______ my teacher. He (7. teach) ______ me English. He (8. go)______ to work by car. His class (9. start)______ at 7.30 and (10. end)______ at 11. He (11. have)______ lunch at school. In the evening, he (12. watch)______ TV or (13. read) ______ newspapers. He (14. work) ______ late and (15. go)______ to bed at about 11.00.
6. Đáp án là "is". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ "to be" chia ở số ít. 7. Đáp án là "teaches". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít. "teach" có tận cùng là "ch" nên ta thêm "es". 8. Đáp án là "goes". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít. "go" có tận cùng là "o" nên ta thêm "es". 9. Đáp án là "starts". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít bằng cách thêm "s" vào cuối động từ. 10. Đáp án là "ends". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít bằng cách thêm "s" vào cuối động từ. 11. Đáp án là "has". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít. Dạng số ít của động từ "have" là "has". 12. Đáp án là "watches". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít. "watch" có tận cùng là "ch" nên ta thêm "es". 13. Đáp án là "reads". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít bằng cách thêm "s" vào cuối động từ. 14. Đáp án là "works". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít bằng cách thêm "s" vào cuối động từ. 15. Đáp án là "goes". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít. "go" có tận cùng là "o" nên ta thêm "es".
16. Huy often (read)______books before his bedtime.
17. Bobby often (surf) ______ the Internet for information.
18. There (be)_____ a lot of food in the fridge, so help yourself.
19. Nora seems (be) ______ happy with her new job in the hospital.
20. What about (go) _____ camping next week?
21. Barbara often (go) _____ jogging in the morning.
22. I hope he doesn’t keep us (wait) ______ .
23. He feels tired. He wants (go) _____to bed.
24. Akiko (play) ______ the guitar now.
25. I don`t usually (have)______ cereals for breakfast but I`m (26. have) some this morning because there is nothing else.
27.I often (cycle)_____ to work but I`m (28. take)______ the car this morning because it`s raining very hard.
29. My parents (live)______ in Washington but
1. Be quiet! The baby (sleep).
Đáp án: is sleeping. Căn cứ vào câu đầu tiên có thể suy ra câu sau diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại nên động từ chia ở hiện tại tiếp diễn.
2. It (rain) very much in the summer. It (not rain) now.
Đáp án: rains, is not raining/ isn`t raining Câu trước nói về một thực tế nên động từ cần chia ở hiện tại đơn với chủ ngữ số ít là "It".
Câu thứ 2 có trạng từ "now" nên động từ chia ở hiện tại tiếp diễn.
3. Mother (cook) some food in the kitchen at present. She always (cook) in the morning.
Đáp án: is cooking, cooks. Chỗ trống thứ nhất động từ cần chia ở hiện tại tiếp diễn vì có trạng từ "at present". Chỗ trống thứ 2 chia ở hiện tại đơn vì có trạng từ chỉ tần suất "always".
4. She (not want) to answer the phone because she (do) the cooking.
Đáp án: doesn`t want/does not want; is doing. Câu trên diễn tả hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại nên động từ cần chia ở hiện tại tiếp diễn. Riêng động từ "want" không chia ở các thì tiếp diễn nên ở đây cần chia ở hiện tại đơn.
5. This sign says “No left turn”. You mustn’t (turn) left.
Đáp án: turn Sau động từ khuyết thiếu là động từ nguyên thể.
Mr. Ba (6. be) ______ my teacher. He (7. teach) ______ me English. He (8. go)______ to work by car. His class (9. start)______ at 7.30 and (10. end)______ at 11. He (11. have)______ lunch at school. In the evening, he (12. watch)______ TV or (13. read) ______ newspapers. He (14. work) ______ late and (15. go)______ to bed at about 11.00.
6. Đáp án là "is". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ "to be" chia ở số ít. 7. Đáp án là "teaches". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít. "teach" có tận cùng là "ch" nên ta thêm "es". 8. Đáp án là "goes". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít. "go" có tận cùng là "o" nên ta thêm "es". 9. Đáp án là "starts". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít bằng cách thêm "s" vào cuối động từ. 10. Đáp án là "ends". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít bằng cách thêm "s" vào cuối động từ. 11. Đáp án là "has". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít. Dạng số ít của động từ "have" là "has". 12. Đáp án là "watches". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít. "watch" có tận cùng là "ch" nên ta thêm "es". 13. Đáp án là "reads". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít bằng cách thêm "s" vào cuối động từ. 14. Đáp án là "works". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít bằng cách thêm "s" vào cuối động từ. 15. Đáp án là "goes". Chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít nên động từ chia số ít. "go" có tận cùng là "o" nên ta thêm "es".
16. Huy often (read)______books before his bedtime.
17. Bobby often (surf) ______ the Internet for information.
18. There (be)_____ a lot of food in the fridge, so help yourself.
19. Nora seems (be) ______ happy with her new job in the hospital.
20. What about (go) _____ camping next week?
21. Barbara often (go) _____ jogging in the morning.
22. I hope he doesn’t keep us (wait) ______ .
23. He feels tired. He wants (go) _____to bed.
24. Akiko (play) ______ the guitar now.
25. I don`t usually (have)______ cereals for breakfast but I`m (26. have) some this morning because there is nothing else.
27.I often (cycle)_____ to work but I`m (28. take)______ the car this morning because it`s raining very hard.
29. My parents (live)______ in Washington but
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lò Thị Thanh Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)