Grammar points English 8
Chia sẻ bởi Thân Văn Tuất |
Ngày 11/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Grammar points English 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
GRAMMAR POINTS of English 8
1/ Past simple tense (thì quá khứ đơn)
a. Form:
S + Ved/V2
S + didn’t + V
Did + S + V?
b. Use
* Hành động xảy ra và kết thúc tại 1 thời điểm xác định ở quá khứ
Ex: He went to Paris last month.
* Hành động diễn ra trong 1 thời gian nhưng đã kết thúc ở quá khứ
Ex: He worked in that bank for ten years
c. Clues
*Thường đi kèm với các từ: yesterday/last night (week,month...)/ago
2/ Used to
a. Form
S + used to + V
S + didn’t use to + V
Did + S + use to + V?
b. Use
* Dùng để diển tả thói quen trong quá khứ hay 1 điều gì đó chỉ tồn tại trong quá khú (hiện nay không còn nữa)
Ex: I used to go fishing when I was a kid
4/ Present perfect tense (hiện tại hoàn thành)
a. Form
S + have/has + Ved/V3
S + haven’t/hasn’t + Ved/v3
Have/has + S + Ved/V3?
b. Use
* Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó kéo dài đến hiện tại.
Ex: I have taught English for 17 years now.
* Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó không cần xác định rõ vào thời điểm nào.
Ex: I have read this book already.
* Chi hành động được lập đi lập lại trong quá khứ nhiều lần.
Ex: I have been to New York several times.
* Chỉ hành động xong trước một hành động khác ở hiện tại hay tương lai.
Ex: You will pass the test after you have done these exercises.
(Bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra sau khi bạn làm xong những bài tập này)
c. Notes
Vpp (past participle) (quá khứ phân từ) = Ved (hợp qui tắc)/ V3 (bất qui tắc)
Các trạng từ thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành: just : vừa mới/recently,lately : gần đây,vừa mới/ever : đã từng/never : chưa bao giờ/already : rồi/yet : chưa/since : từ khi/for : trong khoảng/so far , until now , up to now , up to the present : cho đến bây giờ/several times ,many times: nhiều lần
Since + Mốc thời gian
For + Khoảng thời gian
I/ We/ You/ They/ Lan and Ba + have; He/ She/ It/ Ba + has
5/ Present simple tense ( Thì hiện tại đơn):
a. Form:
+ Khẳng định
I/ We/ You/ They/ Lan and Ba
+ V
He/ She/ It/ Ba
+ V(s/es)
- Phủ định
I/ We/ You/ They/ Lan and Ba
+ don’t
+ V…
He/ She/ It/ Ba
+ doesn’t
? Nghi vấn
Do
I/ We/ You/ They/ Lan and Ba
+ V…?
Does
He/ She/ It/ Ba
b. Use
* Diễn tả thói quen ở hiện tại
Ex: She often goes to school by bus
* Diễn tả sự thật hiển nhiên: The Sun rises in the east
* Diễn tả sự việc đang có thật lúc nói: She is a teacher
c. Note: Trường hợp thêm “es”: các động từ kết thúc bằng: O, S, SH, CH, Z, X
Động từ kết thúc bằng “Y” mà trước “Y” là một phụ âm: đổi “Y” thành “I” rồi thêm “ES”
d. Clues
* Thường đi với: always, often, never, every day, every morning
e. To be:
I
am
We/ You/ They/ Lan and Ba
are
He/ She/ It/ Lan
is
f. To have
I/We/ You/ They/ Lan and Ba
have
He/ She/ It/ Lan
has
6. The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
*Form: + Khẳng định
I
1/ Past simple tense (thì quá khứ đơn)
a. Form:
S + Ved/V2
S + didn’t + V
Did + S + V?
b. Use
* Hành động xảy ra và kết thúc tại 1 thời điểm xác định ở quá khứ
Ex: He went to Paris last month.
* Hành động diễn ra trong 1 thời gian nhưng đã kết thúc ở quá khứ
Ex: He worked in that bank for ten years
c. Clues
*Thường đi kèm với các từ: yesterday/last night (week,month...)/ago
2/ Used to
a. Form
S + used to + V
S + didn’t use to + V
Did + S + use to + V?
b. Use
* Dùng để diển tả thói quen trong quá khứ hay 1 điều gì đó chỉ tồn tại trong quá khú (hiện nay không còn nữa)
Ex: I used to go fishing when I was a kid
4/ Present perfect tense (hiện tại hoàn thành)
a. Form
S + have/has + Ved/V3
S + haven’t/hasn’t + Ved/v3
Have/has + S + Ved/V3?
b. Use
* Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó kéo dài đến hiện tại.
Ex: I have taught English for 17 years now.
* Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó không cần xác định rõ vào thời điểm nào.
Ex: I have read this book already.
* Chi hành động được lập đi lập lại trong quá khứ nhiều lần.
Ex: I have been to New York several times.
* Chỉ hành động xong trước một hành động khác ở hiện tại hay tương lai.
Ex: You will pass the test after you have done these exercises.
(Bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra sau khi bạn làm xong những bài tập này)
c. Notes
Vpp (past participle) (quá khứ phân từ) = Ved (hợp qui tắc)/ V3 (bất qui tắc)
Các trạng từ thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành: just : vừa mới/recently,lately : gần đây,vừa mới/ever : đã từng/never : chưa bao giờ/already : rồi/yet : chưa/since : từ khi/for : trong khoảng/so far , until now , up to now , up to the present : cho đến bây giờ/several times ,many times: nhiều lần
Since + Mốc thời gian
For + Khoảng thời gian
I/ We/ You/ They/ Lan and Ba + have; He/ She/ It/ Ba + has
5/ Present simple tense ( Thì hiện tại đơn):
a. Form:
+ Khẳng định
I/ We/ You/ They/ Lan and Ba
+ V
He/ She/ It/ Ba
+ V(s/es)
- Phủ định
I/ We/ You/ They/ Lan and Ba
+ don’t
+ V…
He/ She/ It/ Ba
+ doesn’t
? Nghi vấn
Do
I/ We/ You/ They/ Lan and Ba
+ V…?
Does
He/ She/ It/ Ba
b. Use
* Diễn tả thói quen ở hiện tại
Ex: She often goes to school by bus
* Diễn tả sự thật hiển nhiên: The Sun rises in the east
* Diễn tả sự việc đang có thật lúc nói: She is a teacher
c. Note: Trường hợp thêm “es”: các động từ kết thúc bằng: O, S, SH, CH, Z, X
Động từ kết thúc bằng “Y” mà trước “Y” là một phụ âm: đổi “Y” thành “I” rồi thêm “ES”
d. Clues
* Thường đi với: always, often, never, every day, every morning
e. To be:
I
am
We/ You/ They/ Lan and Ba
are
He/ She/ It/ Lan
is
f. To have
I/We/ You/ They/ Lan and Ba
have
He/ She/ It/ Lan
has
6. The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
*Form: + Khẳng định
I
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Văn Tuất
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)