Grammar cho tung unit
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Trang |
Ngày 11/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: grammar cho tung unit thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Bài học theo từng Unit.(Unit 14+15)
Unit1: GRAMMAR I)The present simple: We use the present simple to talk about: 1.a routine or a habit.(thói quen) EG: I go to Dalat every month. 2.facts which stay the same for a long time: EG:I have a friend who lives in London. She works in a museum. 3.sth which is always true.(1 điều luôn luôn đúng) EG: Ice melts when you heat it. II)The present continuous 1.sth which is happening at the moment of speaking. (1việc đang xảy ra) EG:Sam is playing football now. 2.a changing situation (tình hình thay đổi) EG: Life is getting better and better. 3. Complaint about an annoying habit. (than phiền về 1 thói quen gây khó chịu) EG: Tom is always forgetting English homework. III)Verbs not normally used in the continous form. 1. Verbs of the thoughts and feelings(ĐT của sự suy nghĩa, cảm xúc) *Feel, like, dislike, hate, prefer, want, believe, know, belong to, need, see, seem, think. 2. Sometime these verbs have 2 meanings, and we can use the continuos form. EG: Feel+Gerund:want to mention SO’s health or mood See+Gerund: to have a meeting with SO. 3.Some verbs of our senses(sight, taste, hearing,etc)( ĐT giác quan:thị/vị/thính giác) *smell, hear, taste, sound, see. IV)The past simple. We use the past simple: 1.to talk about a completed action in the past, often with a time reference. (1 hành động đã kết thúc trong quá khứ, thường đi kèm thời gian) EG: Yesterday morning, the car broke down on the motorway. 2.to tell people about past events and to tell stories.(kể sự việc đã xảy ra trong quá khứ, hoặc kể chuyện) EG:We unlocked the door quietly, went into the room and began to look for clues. 3.with the past continuous to talk about an action which interrupted another.(1 sự việc đang diễn ra trong quá khứ, bỗng có 1 hành động/sự việc ngắn xảy ra làm gián đoạn) EG:When I was having dinner, the bell rang V) Linking Verb: Cấu trúc: Linking Verb +Adjective. Linking Verb bao gồm các ĐT sau: look, smell, taste, sound, feel, seem, get, appear, etc. EG: You look beautiful. (to be continued)
__________________
Đố ai nằm võng không đưa,
Đố ai gặp lại người xưa không nhìn.
Đố ai quên được chữ tình,
Đố ai quên được bóng hình người yêu.
Sửa lần cuối bởi thatsmygoal : 07-02-2008 lúc 09:55 PM.
thatsmygoal
Xem trang nhà của tôi
Gửi một tin nhắn cá nhân đến thatsmygoal
Xem trang web của thatsmygoal !
Tìm tất cả bài viết bởi thatsmygoal
Thêm thatsmygoal Vào danh sách bạn
Tài liệu tiếng Anh Website tổng hợp nhiều tài liệu tiếng Anh, từ cơ bản đến nâng cao www.DeThi.net
Yêu Tiếng Anh Nhắc đến tiếng Anh, nhớ đến YeuTiengAnh.com www.YeuTiengAnh.com
Chat tiếng Anh Hãy cùng chat tiếng Anh với chúng tôi, hãy nâng cao khả năng tiếng Anh của bạn www.ChatTiengAnh.com
14 thành viên cám ơn thatsmygoal vì bài viết hữu ích
!123456! (10-02-2008), babyboy1994 (12-06-2008), Bich_94 (07-09-2007), heo con lun (01-11-2007), hoadaquy (03-09-2007), Khả Ái (26-10-2007), kin (16-08-2008), Lương Minh Thư (28-01-2008), meocon199x (11-05-2008), mit2710 (25-09-2007), Nguyet Minh (03-11-2007), qsqd (20-09-2008), super_bongbong (04-01-2008), Trang_Duff (16-04-2008)
#2
03-09-2007, 02:49 PM
thatsmygoal
Từng Phụ trách chuyên mục AT khối 8, Từng trợ lý Box Writing for Beginners
Tham gia ngày: Jan 2007
Nơi cư ngụ: Ho Chi Minh city
Bài gửi: 1,174
Trạng thái:
Đã cám ơn: 1,011 Được cám ơn 798 lần trong 429 bài viết
Bạn bè: (37)
Unit1: GRAMMAR I)The present simple: We use the present simple to talk about: 1.a routine or a habit.(thói quen) EG: I go to Dalat every month. 2.facts which stay the same for a long time: EG:I have a friend who lives in London. She works in a museum. 3.sth which is always true.(1 điều luôn luôn đúng) EG: Ice melts when you heat it. II)The present continuous 1.sth which is happening at the moment of speaking. (1việc đang xảy ra) EG:Sam is playing football now. 2.a changing situation (tình hình thay đổi) EG: Life is getting better and better. 3. Complaint about an annoying habit. (than phiền về 1 thói quen gây khó chịu) EG: Tom is always forgetting English homework. III)Verbs not normally used in the continous form. 1. Verbs of the thoughts and feelings(ĐT của sự suy nghĩa, cảm xúc) *Feel, like, dislike, hate, prefer, want, believe, know, belong to, need, see, seem, think. 2. Sometime these verbs have 2 meanings, and we can use the continuos form. EG: Feel+Gerund:want to mention SO’s health or mood See+Gerund: to have a meeting with SO. 3.Some verbs of our senses(sight, taste, hearing,etc)( ĐT giác quan:thị/vị/thính giác) *smell, hear, taste, sound, see. IV)The past simple. We use the past simple: 1.to talk about a completed action in the past, often with a time reference. (1 hành động đã kết thúc trong quá khứ, thường đi kèm thời gian) EG: Yesterday morning, the car broke down on the motorway. 2.to tell people about past events and to tell stories.(kể sự việc đã xảy ra trong quá khứ, hoặc kể chuyện) EG:We unlocked the door quietly, went into the room and began to look for clues. 3.with the past continuous to talk about an action which interrupted another.(1 sự việc đang diễn ra trong quá khứ, bỗng có 1 hành động/sự việc ngắn xảy ra làm gián đoạn) EG:When I was having dinner, the bell rang V) Linking Verb: Cấu trúc: Linking Verb +Adjective. Linking Verb bao gồm các ĐT sau: look, smell, taste, sound, feel, seem, get, appear, etc. EG: You look beautiful. (to be continued)
__________________
Đố ai nằm võng không đưa,
Đố ai gặp lại người xưa không nhìn.
Đố ai quên được chữ tình,
Đố ai quên được bóng hình người yêu.
Sửa lần cuối bởi thatsmygoal : 07-02-2008 lúc 09:55 PM.
thatsmygoal
Xem trang nhà của tôi
Gửi một tin nhắn cá nhân đến thatsmygoal
Xem trang web của thatsmygoal !
Tìm tất cả bài viết bởi thatsmygoal
Thêm thatsmygoal Vào danh sách bạn
Tài liệu tiếng Anh Website tổng hợp nhiều tài liệu tiếng Anh, từ cơ bản đến nâng cao www.DeThi.net
Yêu Tiếng Anh Nhắc đến tiếng Anh, nhớ đến YeuTiengAnh.com www.YeuTiengAnh.com
Chat tiếng Anh Hãy cùng chat tiếng Anh với chúng tôi, hãy nâng cao khả năng tiếng Anh của bạn www.ChatTiengAnh.com
14 thành viên cám ơn thatsmygoal vì bài viết hữu ích
!123456! (10-02-2008), babyboy1994 (12-06-2008), Bich_94 (07-09-2007), heo con lun (01-11-2007), hoadaquy (03-09-2007), Khả Ái (26-10-2007), kin (16-08-2008), Lương Minh Thư (28-01-2008), meocon199x (11-05-2008), mit2710 (25-09-2007), Nguyet Minh (03-11-2007), qsqd (20-09-2008), super_bongbong (04-01-2008), Trang_Duff (16-04-2008)
#2
03-09-2007, 02:49 PM
thatsmygoal
Từng Phụ trách chuyên mục AT khối 8, Từng trợ lý Box Writing for Beginners
Tham gia ngày: Jan 2007
Nơi cư ngụ: Ho Chi Minh city
Bài gửi: 1,174
Trạng thái:
Đã cám ơn: 1,011 Được cám ơn 798 lần trong 429 bài viết
Bạn bè: (37)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Trang
Dung lượng: 3,44MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)