GRAMMAR

Chia sẻ bởi Lê Vũ Khả Tú | Ngày 11/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: GRAMMAR thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

DẠNG ĐỘNG TỪ
I. GERUNDS (V-ING)
1. Cách sử dụng • Sau giới từ: He was accused of smuggling. • Sau một vài động từ: avoid, mind, enjoy,... 2. Một số cách dùng đặc biệt + Những động từ sau được theo sau bởi V-ing: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy. Ex: - He admitted taking the money. - Would you consider selling the property? - He kept complaining. - He didn`t want to risk getting wet. + Verbs + prepositions: apologize for, accuse of, insist on, feel like, congratulate on, suspect of, look forward to, dream of, succeed in, object to, approve/disapprove of... + Sau giới từ: in, on, at, from, for, of, by, with, without, before, after, ….. + Gerund cũng theo sau những cụm từ như:  - It`s no use / It`s no good... - There`s no point ( in)... - It`s ( not) worth ... - Have difficult ( in) ... - It`s a waste of time/ money ... - Spend/ waste time/money ... - Be/ get used to ... - Be/ get accustomed to ... - Do/ Would you mind ... ? - be busy doing something - What about ... ? How about ...? - Go + V-ing ( go shopping, go swimming... )
II. To INF
1. Verb + to V Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: need, want, agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, try, volunteer, expect, want,... Ex: - She agreed to pay $50. - Two men failed to return from the expedition. - The remnants refused to leave. - She volunteered to help the disabled. - He learnt to look after himself. 2. Verb + how/ what/ when/ where/ which/ why + to V Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder... Ex: - He discovered how to open the safe. - I found out where to buy fruit cheaply. - She couldn`t think what to say. - I showed her which button to press. 3. Verb + Object + to V Những động từ theo công thức này là: advise, allow, enable, encourage, forbid, force, hear, instruct, invite, order, permit, persuade, request, remind, train, urge, want, tempt... Ex: - These glasses will enable you to see in the dark. - She encouraged me to try again. - They forbade her to leave the house. - They persuaded us to go with them.
III. INF
Sau một số động từ: have, let, keep, ….
Sau trợ động từ hoặc động từ khiếm khuyết: can, could, must, have to, ought to, need to, may, might, will, shall, should……………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Vũ Khả Tú
Dung lượng: 28,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)