Grammar 11

Chia sẻ bởi Dương Tuyết Nhung | Ngày 11/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: Grammar 11 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Grammar
Unit 1
Infinitive with “to”
_ To be + adjective to V
_ To V : dùng chỉ mục đích ( để làm gi
_ Want to V : muốn làm gì đó
_ Have to V: Phải làm gì đó
_ S (be) so adj that S V O : quá đến nỗi mà
( S (be) too adj (for sb) to V : quá để làm gì
_ S (be) adj enough ( for sb) to V: đủ để làm gì
_ It is adj to V: thật để làm gì
_ Allow sb to V: cho phép ai đó làm gi
_ Used to V: từng làm gi
Infinitive withour “ to”
_ Make sb V sth: bắt ai đó làm gi
_ Let sb V sth: để ai đó làm gi
_ Watch sb V/ Ving
_ See sb V/Ving ‌
_ Notice sb V/Ving
_ Feel sb V/ Ving
_ Had better V sth: nên làm gì
_ Would rather V sth: muốn làm gi
_ Help sb V sth: giup ai làm gi
Note: dang BĐ của make/ watch/see/ hear/ notice/ feel
To be made/ watched/ seen/ heard/ noticed/ felt + to V

Unit 2
The past simple
The past progressive
The past perfect

Unit 3
Infinitive ( To V) and geround (Ving)
a. Infinitive
_ Force sb to V: bắt ai làm gi
_ Mean sb to V: co ý làm gi
_ Seem to V: dường như
_ demand to V: đòi hỏi
_ want to V
_ allow to V
_ refuse to V: từ chối
_ agree to V: đồng ý làm gì
_ expect to V: mong chờ
_ offer to V: để nghị
_ hope to V: hi vong
_ used to V: từng làm gi
_ would you like to V…..?
_ intend to V: dự định làm gì
_ afford to V : có khả năng chi trả
_ pretend to V: giả vờ
_ to be about to V: sẽ làm gì
_ It (take) sb TIME to do: mất của ai đó bao nhiêu thời gian để làm gi
_ to be able to V: có thể làm gì
_ adj + To V
b. gerund
_ like/ enjoy Ving
_dislike/ hate Ving
_ stop/ finish Ving
_ start/ beging Ving
_ keep Ving
_ consider Ving: xem xét
_mention Ving: đề cập
_ look forward to Ving: mong chờ
_ to be used to Ving: quen với việc gì
_ deny Ving: phủ nhận
_ spend TIME Ving
_ Permit Ving: cho phép
_ mind Ving: phiền
_ appreciate Ving: đánh giá
_ prefer Ving: thích
_ giới từ + Ving
Passive
Infinitive
S + V + TO BE + PII
b. gerund
S + V + BEING + PII

3 Một số động từ kết hợp với cả Ving/ to V
_ Try to V: cố gắng làm gi
Try Ving: thừ làm gi
_ remember to V: nhớ phải làm gi( HT or TL)
Remember Ving: nhớ đã làm gì(QK)
_ Forget to V ( tương tự remember)
Forget Ving

Unit 4
gerund and present participle (Ving) : dùng khỉ chỉ hành động đó diễn ra ở hiện tại
Perfect gerund and perfect participle ( Having PII) dùng với những hành động diễn ra ở QK
Unit 5 : reported speech ưith infinitive
CT: S + V(chính) + (sb) TO V
_ promise to V: hứa
_advise sb to V: khuyên
_ask sb to V: yêu cầu
_ encourage sb to V: khuyến khích động viên
_ want sb to V: muốn ai đó làm gì
_remind sb to V: nhắc nhở
_ invite sb to V: mời
_ tell sb to V: bảo ai đó làm gi
_ agree to V: đồng ý
_ beg to V: xin xỏ
_ introduce to V: giới thiệu
_offer sb to V: đề nghị
_ warn sb to V: cảnh báo
_ expect sb to V: mong đợi
_ propose to V: để xuất
_ threaten to V: đe dọa
_ refuse to V: từ chối
_ decide to V: quyết định
_ manage to V: xoay xở

Unit 6: Reported speech with gerund
_congratulate sb on Ving
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Tuyết Nhung
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)