GRADE 6

Chia sẻ bởi vũ thị ly ly | Ngày 10/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: GRADE 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
I. GRAMMAR :
1. Simple present tense : (Thì hiện tại đơn)
(+) S + V s / es …
(-) S + do / does + not + V-inf…
(?) Do / Does + S + V-inf……..?.
- Yes , S + do / does
- No, S + do / does + not .
+ Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên, diễn tả một thói quen, môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
+ Dấu hiệu nhận biết: Thường đi kèm với các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, every day, every morning ……
2. Present progressive tense: (Thì Hiện Tại Tiếp Diễn)
( +) S + am / is / are + V-ing …….
( - ) S + am / is / are + not + V-ing …….
( ? ) Am / Is ? Are + S + V-ing ………?.
- Yes, S + am / is / are
- No, S + am / is / are + not .
+ Use: Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra ở hiện tại.
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như now (bây giờ), at present, at the moment (hiện giờ, vào lúc này) thường nằm ở cuối câu. Các động từ nhằm tập trung sự chú ý như: Listen! Look! Be careful !, Be quiet !...... đứng đầu câu.
Ex: The farmers are working in the fields now.
3. Near future – Be going to :(Thì tương lai gần)
( +) S + am / is / are + going to + V-inf…….
( - ) S + am / is / are + not + going to + V-inf…….
( ? ) Am / Is / Are + S + going to + V-inf………?.
-Yes, S + am / is / are.
- No, S + am / is / are + not .
+ Use: Diễn tả môt dự định sẽ xảy ra trong tương lai gần.
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như next week / month / year,…., on Saturday morning, this vacation , this weekend , tonight , tomorrow…..
4 . Adverbs of frequency :
“always , usually , often , sometimes, never ……”
- Đứng trước động từ thường và sau tobe .
5. Suggestions: ( Lời đề nghị )
a. Let’s + V-inf....
Ex: Let’s go camping.
b. What about + V-ing …?
Ex: What about playing soccer?
c. Why don’t you / we + V-inf……..?.
Ex: Why don’t we go to the museum
6. Comparision of short Adjectives : ( So sánh của tính từ ngắn )
Không so sánh
Comparative (So sánh hơn )
Superlative (So sánh nhất)

 Adj
Adj – er ( + than )
The + adj – est

Tall
 taller
 the tallest

Big
 bigger
 the biggest

Small
 smaller
 the smallest

hot
 hotter
 the hottest

Ngoại lệ:
Adjective
Comparative
Superlative

good (tốt)
many / much (nhiều)
little (chút ít)

better (tốt hơn)
more (nhiều hơn)
less (ít hơn)

the best (tốt nhất)
the most (nhiều nhất)
the least (ít nhất)


II. Patterns: (Các mẫu câu )
1. S + be + adj.
2. What color + be + S ? (…. màu gì )
3. How + do / does + S + feel ? (… cảm thấy như thế nào?)
( S + feel(s) + adj. / S + be + adj.
4. What would + S + like ?. (……… muốn ………cái gì?)
( S + would like ….
5. Would + S + like +V-inf/ N………? -Yes, S + would. / - No, S wouldn’t.
6. What + do / does + S + want ? ( ……….cần/muốn gì?)
( S + want(s) …….
7. What’s for breakfast / lunch / dinner?
8. What’s there to drink / eat ?
( There is some ………
9. Is / Are + there + any ……..?
( Yes.There is / are some …
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: vũ thị ly ly
Dung lượng: 98,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)