Goi de kiem tra Ly HKII

Chia sẻ bởi Doãn Bá Thao | Ngày 17/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Goi de kiem tra Ly HKII thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Kim Đồng KIỂM TRA 1 TIẾT - Năm học 2012-2013
Họ và tên: ............................... Môn: Vật Lý - Lớp 6 -Tiết PPCT: 26 - MS: 147
Lớp: ........... Thời gian: 45 phút
I.Trắc nghiệm: (5đ = 0.5đ x 10)) Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Khi làm tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong bình kín (bình hầu như không dãn nở vì nhiệt), thì đại lượng nào sau đây của nó tăng?
A. khối lượng. B. áp suất của nó lên thành bình (sức ép của chất khí lên thành trong của bình).
C. khối lượng riêng. D. thể tích.
Câu 2. Khi nóng lên, cả thuỷ ngân lẫn ống thuỷ tinh làm nhiệt kế đều nở ra, nhưng thuỷ ngân vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh là do
A. khi đo nhiệt độ, chỉ có thuỷ ngân bị nóng lên. B. thuỷ tinh nở ra nhiều hơn.
C. thuỷ ngân nở vì nhiệt nhiều hơn thủy tinh. D. thuỷ ngân là kim loại nên nở ra nhiều hơn thuỷ tinh.
Câu 3. Lí do chính khiến người ta chỉ chế tạo nhiệt kế rượu mà không chế tạo nhiệt kế nước?
A. Vì nhiệt kế nước không đo được những nhiệt độ dưới 0oC.
B. Vì nước dãn nở vì nhiệt một cách đặc biệt, không đều. C. Vì nước dãn nở vì nhiệt kém rượu.
D. Vì nhiệt kế nước không đo được những nhiệt độ dưới 100oC.
Câu 4. Có 3 thanh sắt, đồng, nhôm dài bằng nhau, ở cùng một nhiệt độ. Khi nung nóng cả 3 thanh lên cùng một nhiệt độ thì
A. chiều dài thanh đồng nhỏ nhất. B. chiều dài 3 thanh như nhau.
C. chiều dài thanh nhôm nhỏ nhất. D. chiều dài thanh nhôm lớn nhất.
Câu 5. Khi làm lạnh vật rắn, thì khối lượng riêng của vật tăng vì
A. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi. B. khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm.
C. khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm. D. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm.
Câu 6. Hiện tượng xảy ra khi làm lạnh một lượng chất lỏng là
A. khối lượng của chất lỏng tăng. B. thể tích của chất lỏng giảm.
C. trọng lượng của chất lỏng tăng. D. cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng tăng.
Câu 7. Nước ở trường hợp nào dưới đây có trọng lượng riêng lớn nhất?
A. Thể rắn, nhiệt độ bằng 0(C. B. Thể lỏng, nhiệt độ bằng 4(C.
C. Thể hơi, nhiệt độ bằng 100(C. D. Thể lỏng, nhiệt độ cao hơn 4(C.
Câu 8. Cho bảng số liệu độ tăng thể tích của 1000 cm3 một số chất lỏng khi nhiệt độ tăng lên 50oC. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều dưới đây, cách sắp xếp đúng là:
A. Rượu, dầu hỏa, thủy ngân. B. Thủy ngân, rượu, dầu hỏa.
C. Dầu hỏa, rượu, thủy ngân. D. Thủy ngân, dầu hỏa, rượu.
Câu 9. Khi đun nóng một vật rắn thì khối lượng riêng của vật giảm vì
A. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.
B. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật giảm lên.
C. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật tăng.
D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
Câu 10. Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt vì
A. bê tông và thép không bị nở vì nhiệt. B. bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép.
C. bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép. D. bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau.
II.Tự luận: (5đ)
Câu 1. Phát biểu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn?
Câu 2. Ở đầu cán (chuôi) dao, liềm bằng gỗ, thường có một đai bằng sắt gọi là cái khâu dùng để giữ chặt lưỡi dao, liềm. Tại sao khi lắp khâu người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vào cán?
Câu 3. Khi bị hơ nóng, băng kép luôn luôn cong về phía thanh đồng hay thanh thép? Tại sao?
Câu 4. Ở nhiệt độ 25(C, thanh ray bằng thép có chiều dài 50m. Nếu nhiệt độ tăng lên 45(C thì chiều dài thanh ray là bao nhiêu? Biết rằng khi nhiệt độ tăng thêm 1(C thì chiều dài thanh ray bằng thép tăng thêm 0,000012 lần chiều dài ban đầu.
BÀI LÀM:
I. Trả lời trắc nghiệm: (Mỗi câu, học sinh chỉ được tô duy nhất vào 01 vòng tròn có chữ cái.)
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
II. Bài làm tự luận:
Trường THCS Kim Đồng KIỂM TRA 1 TIẾT - Năm học 2012-2013
Họ và tên: ............................... Môn: Vật Lý - Lớp 6 -Tiết PPCT: 26 - MS: 181
Lớp: ........... Thời gian: 45 phút
I.Trắc nghiệm: (5đ = 0.5đ x 10)) Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Một chồng ly xếp chồng lên nhau, lâu ngày sẽ bị dính chặt lại. Để tách chúng ra, người ta thường dùng biện pháp sau:
A. Bỏ cả chồng ly vào nước nóng. B. Đổ nước nóng vào ly trong cùng.
C. Bỏ cả chồng ly vào nước lạnh. D. Hơ nóng ly ngoài cùng.
Câu 2. Khi làm lạnh một khối lượng nước từ một nhiệt độ nào đó xuống 0(C thì:
A. Khối lượng nước không đổi, khối lượng riêng của nước tăng.
B. Khối lượng nước không đổi, khối lượng riêng của nước giảm.
C. Khối lượng nước tăng, khối lượng riêng của nước cũng tăng.
D. Khối lượng nước không đổi, khối lượng riêng của nước tăng sau đó giảm.
Câu 3. Khi làm lạnh vật rắn, thì khối lượng riêng của vật tăng vì
A. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật không đổi.
B. khối lượng của vật không đổi, thể tích của vật giảm.
C. khối lượng của vật giảm, thể tích của vật giảm. D. khối lượng của vật tăng, thể tích của vật giảm.
Câu 4. Khi không khí nóng lên thì
A. khối lượng của nó giảm. B. khối lượng riêng của nó giảm.
C. thể tích của nó giảm. D. trọng lượng của nó giảm.
Câu 5. Hiện tượng xảy ra khi nung nóng một vật rắn là
A. khối lượng riêng của vật giảm. B. khối lượng của vật giảm.
C. khối lượng riêng của vật tăng. D. khối lượng của vật tăng.
Câu 6. Khi làm tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong bình kín (bình hầu như không dãn nở vì nhiệt), thì đại lượng nào sau đây của nó tăng?
A. thể tích. B. khối lượng riêng.
C. áp suất của nó lên thành bình (sức ép của chất khí lên thành trong của bình). D. khối lượng.
Câu 7. Khi nhiệt độ thay đổi, các trụ bê tông cốt thép không bị nứt vì
A. bê tông nở vì nhiệt ít hơn thép. B. bê tông và thép không bị nở vì nhiệt.
C. bê tông và thép nở vì nhiệt như nhau. D. bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép.
Câu 8. Nhiệt kế nào dưới đây có thể dùng để đo nhiệt độ của băng phiến đang nóng chảy?
A. Nhiệt kế kim loại. B. Nhiệt kế rượu. C. Nhiệt kế thuỷ ngân. D. Nhiệt kế y tế.
Câu 9. Cách sắp xếp đúng khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất ở thể rắn, lỏng và khí theo chiều từ ít tới nhiều là
A. khí, rắn, lỏng. B. rắn, lỏng, khí. C. rắn, khí, lỏng. D. khí, lỏng, rắn.
Câu 10. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt tăng dần sau đây, cách nào là đúng?
A. Đồng, thuỷ ngân, không khí. B. Thuỷ ngân, đồng, không khí.
C. Không khí, thuỷ ngân, đồng. D. Không khí, đồng, thuỷ ngân.
II.Tự luận: (5đ)
Câu 1. Phát biểu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất lỏng?
Câu 2. Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng?
Câu 3. Một băng kép gồm thanh đồng và thanh thép đang thẳng, nếu làm cho nó lạnh đi thì nó có bị cong không? Nếu có thì cong về phía thanh thép hay thanh đồng? Tại sao?
Câu 4. Khi nhiệt độ tăng thêm 1(C thì chiều dài một dây đồng dài 1m tăng thêm 0,017 mm. Nếu độ tăng độ dài do nở vì nhiệt tỉ lệ với độ dài ban đầu và độ tăng nhiệt độ của vật thì một dây dẫn điện bằng đồng dài 100m ở nhiệt độ 25(C, sẽ có chiều dài bao nhiêu ở nhiệt độ 45(C.
BÀI LÀM:
I. Trả lời trắc nghiệm: (Mỗi câu, học sinh chỉ được tô duy nhất vào 01 vòng tròn có chữ cái.)
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
II. Bài làm tự luận:
Trường THCS Kim Đồng KIỂM TRA 1 TIẾT - Năm học 2012-2013
Họ và tên: ............................... Môn: Vật Lý - Lớp 6 -Tiết PPCT: 26 - MS: 215
Lớp: ........... Thời gian: 45 phút
I.Trắc nghiệm: (5đ = 0.5đ x 10)) Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt tăng dần sau đây, cách nào là đúng?
A. Không khí, thuỷ ngân, đồng. B. Thuỷ ngân, đồng, không khí.
C. Đồng, thuỷ ngân, không khí. D. Không khí, đồng, thuỷ ngân.
Câu 2. Khi đun nóng một vật rắn thì khối lượng riêng của vật giảm vì
A. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật giảm lên.
B. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
C. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật tăng.
D. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.
Câu 3. Khi làm tăng nhiệt độ của một lượng khí đựng trong bình kín (bình hầu như không dãn nở vì nhiệt), thì đại lượng nào sau đây của nó tăng?
A. khối lượng. B. khối lượng riêng.
C. thể tích. D. áp suất của nó lên thành bình (sức ép của chất khí lên thành trong của bình).
Câu 4. Lọ thuỷ tinh đựng hoá chất thường đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị đóng chặt. Để mở nút ra được dễ dàng ta
A. hơ nóng nút. B. hơ nóng cả nút và cổ lọ. C. hơ nóng đáy lọ. D. hơ nóng cổ lọ.
Câu 5. Khi không khí nóng lên thì
A. thể tích của nó giảm. B. khối lượng riêng của nó giảm.
C. khối lượng của nó giảm. D. trọng lượng của nó giảm.
Câu 6. Khi nói về nhiệt độ, kết luận không đúng là
A. Nhiệt độ nước đang sôi là 1000C. B. Nhiệt độ dầu đang sôi là 1000C.
C. Nhiệt độ nước đá đang tan là là 0oC. D. Nhiệt độ rượu đang sôi là 800C.
Câu 7. Khi lắp đặt đường ray xe lửa, người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray, vì
A. khi nhiệt độ tăng, thanh ray có chỗ để dài ra. B. chiều dài của thanh ray không đủ.
C. không thể hàn hai thanh ray được. D. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
Câu 8. Khi đun nóng một lượng chất lỏng trong bình thuỷ tinh, mực chất lỏng ban đầu hạ xuống rồi sau đó dâng lên. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất?
A. Ban đầu bình nở ra, khối lượng riêng của chất lỏng hầu như không đổi. Sau đó, khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. C. Thể tích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Doãn Bá Thao
Dung lượng: 21,96KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)