GN Lop 3

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn An | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: GN Lop 3 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Tuần 8
Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 2013
Tiết 1 Thực hành Toán
Giảm đi một số lần
I. Mục tiêu:
Giúp HS: - Biết cách giảm một số đi nhiều lần và vận dụng để giải các bài tập
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Toán /43, vở BTTN/23
III. Các hoạt động dạy - học
Phần I: Vở Bài tập Toán (20-)
Bài 1: (4-6’) Viết (theo mẫu)- HS làm VBT
Chốt: dạng toán giảm số đã cho đi một số lần
Bài 2: (7-9’)
- HS nhẩm mẫu - GV hướng dẫn tóm tắt và giải toán
- HS đọc đề, phân tích dạng toán, xác định dạng toán - HS làm vào VBT
Chốt: Bài toán thuộc dạng gì? Muốn giảm đi một số lần em làm thế nào?
Bài 3: Vẽ hình (4-6’)
- GV hướng dẫn xác định độ dài đoạn : CD, MN
- Vẽ hình vào vở nháp- So sánh giảm đi 1 số lần và giảm đi 1 số đơn vị
Chốt: - Phân biệt giảm đi một số lần và giảm đi một số đơn vị.
- Muốn vẽ được đoạn thẳng phải xác định được độ dài của nó
Phần II: Vở Bài tập Trắc nghiệm (15-)
Bài 1:2-3’ - HS nêu yêu cầu - làm vào vở - đọc kết quả theo dãy
Chốt: Ghi nhớ bảng chia 7
Bài 2:4-5’ - HS đọc đề - làm VBT - điền Đ/S
Chốt: Thực hiện phép chia 63:7
Bài 3:2-3’ - HS nêu yêu cầu- chọn phép tính - Chốt: Thực hiện phép chia 63:7 = 9
Bài 4: 3-4’- Đọc yêu cầu - điền Đ/S
Chốt: Nhận xét số dư và số chia
Bài 5: 3-4’- Đọc yêu cầu, làm bài
Chốt: Thực hiện phép chia 77: 7 =11 và chọn đáp án C
* GV chấm bài, nhận xét giờ học
Tiết 2 Luyện từ và câu
Ôn về từ chỉ hoạt động,trạng tháI - So sánh
I. Mục đích , yêu cầu
- Nắm được kiểu so sánh trong thành ngữ
- Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái, tìm được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong bài
II. Đồ dùng
- Vở Bài tập Trắc nghiệm/27, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học
Bài 1(12-15’)
- Xác định yêu cầu .
- Hướng dẫn HS điền vào chỗ trống để cho trọn vẹn các thành ngữ:
Đỏ như son.
Gầy như diệc.
Vàng như nghệ.
Béo tròn như cối xay.
Chốt: Đây chính là kiểu so sánh trong thành ngữ làm cho các thành ngữ ngắn gọn, cô đọng..
Bài 2(12-15’)Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái…
- HS đọc thầm đoạn văn
- HS ghi các từ chỉ hoạt động, trạng thái vào cột B
- HS trình bày- HS, GV nhận xét, bổ sung
Chốt: Các từ ngữ chỉ hoạt động, trạng thái: nhảy tưng tưng, nghiêng nghiêng, chờ, nghe, về, muộn
* GV hệ thống bài và nhận xét giờ học.

Tiết 3 Thủ công
Bài 5 : Gấp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn An
Dung lượng: 1,11MB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)