GKI-10_11
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Anh Hậu |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: GKI-10_11 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
Họ tên :. ……………………………......
Lớp :…….Trường :…..............................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
Năm học :2010-2011
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2
--------------------------------------------------------------------------------------------
A/TIẾNG VIỆT ĐỌC: (10 ĐIỂM)
I/Đọc thành tiếng : 6 điểm
II/Đọc hiểu : 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời dúng:
1) Trong truyện có mấy nhân vật? Họ là ai?
a- Hai nhân vật. Họ là:……………………………………………………..
b- Ba nhân vật. Họ là:………………………………………………………
c- Bốn nhân vật. Họ là:……………………………………………………..
2) Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút ?
a- Vì Mai mong muốn được viết bằng bút mực.
b- Vì Mai rất thích ngắm chiếc bút mực của mình.
c- Vì Mai nửa muốn cho bạn mượn bút, nửa lại tiếc.
3) Câu “ Lan là một học sinh giỏi ” được cấu tạo theo mẫu câu gí?
a- Ai là gì?.
b- Ai làm gì?.
c- Ai thế nào?
4) Dòng nào dưới đây là những từ chỉ đồ vật?
a- Bàn, ghế, sách vở, bảng, ổi, nhãn, em bé.
b- Xe đạp, xe máy, áo, quần, bố, mẹ, sầu riêng.
c- Bàn, ghế, tủ, giường, sách, vở, cặp, túi, thước kẻ.
B/TIẾNG VIỆT VIẾT: (10 ĐIỂM)
I/Chính tả : ( Nghe - viết trong 15 phút) 5 điểm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II/Tập làm văn : ( Thời gian 25 phút) 5điểm.
Nói lời xin lỗi của em trong trường hợp sau :
Em mải chơi, quên làm việc mẹ đã dặn. Em nói : …….………....……………………………………………………………
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3-5 câu) nói về em và trường em. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2010-2011
************************************
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
A/ KIỂM TRA ĐỌC :
* Đọc hiểu : 4đ
GV hướng dẫn HS nhìn sách đọc thầm kĩ bài Chiếc bút mực (TV2/tập 1-trang 40, 41) trong khoảng thời gian 15 phút. Sau đó, hướng dẫn HS hiểu thêm yêu cầu của bài và cách làm bài.
Đáp án : Mỗi câu khoanh đúng được 1đ, câu nào khoanh vào 2 chữ trở lên : không cho điểm.
Câu1 : b ; Câu 2 : c ; Câu 3 : a ; Câu 4 : c
B/KIỂM TRA VIẾT:
I/ Chính tả : 5đ
Bài Trên chiếc bè (SGK : TV2/tập I trang 34) .GV đọc cho HS viết đầu bài và đoạn từ Tôi và Dế Trũi…đến nằm dưới đáy.
-Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5đ.(Mắc lỗi chính tả trong bài; viết sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định : trừ 0,5đ/lỗi).
-Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… bị trừ 1đ vào toàn bài .
II/Tập làm văn : 5đ
Câu 1 : (1đ) Viết được lời xin lỗi theo yêu cầu của đề ; viết câu đúng ngữ pháp; dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch đẹp.
Câu 2: (4đ) Viết được đoạn văn ngắn 3-5 câu (tối thiểu 3 câu).Có nội dung đúng đề bài. Bài viết mạch lạc, rõ ý; đúng ngữ pháp, chính tả; dùng từ chính xác được 4đ. (Tuỳ mức độ sai sót, có thể cho các mức điểm chênh lệch đến 0,5đ).
Họ tên :. ……………………………......
Lớp :…….Trường :…..............................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
Năm học :2010-2011
MÔN : TOÁN- LỚP 2
--------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: ( 3điểm)
a, Số bé nhất có một chữ số là:………………………………………………
b. Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………………..
c, Số bé nhất có hai chữ số là:…………………………………………….....
d, Số lớn nhất có hai chữ số là:…………………………………………….....
e, Các số tròn chục bé hơn 30 là:…………………………………………….
g, Các số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là:………………………………………..
Bài 2:Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
35 + 17 25 - 12 67 + 9 40 – 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính :( 2 điểm)
7 kg + 30 kg = 25 kg – 13 kg =
35 kg + 14 kg = 45 kg – 35 kg =
Lớp :…….Trường :…..............................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
Năm học :2010-2011
MÔN : TIẾNG VIỆT - LỚP 2
--------------------------------------------------------------------------------------------
A/TIẾNG VIỆT ĐỌC: (10 ĐIỂM)
I/Đọc thành tiếng : 6 điểm
II/Đọc hiểu : 4 điểm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời dúng:
1) Trong truyện có mấy nhân vật? Họ là ai?
a- Hai nhân vật. Họ là:……………………………………………………..
b- Ba nhân vật. Họ là:………………………………………………………
c- Bốn nhân vật. Họ là:……………………………………………………..
2) Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút ?
a- Vì Mai mong muốn được viết bằng bút mực.
b- Vì Mai rất thích ngắm chiếc bút mực của mình.
c- Vì Mai nửa muốn cho bạn mượn bút, nửa lại tiếc.
3) Câu “ Lan là một học sinh giỏi ” được cấu tạo theo mẫu câu gí?
a- Ai là gì?.
b- Ai làm gì?.
c- Ai thế nào?
4) Dòng nào dưới đây là những từ chỉ đồ vật?
a- Bàn, ghế, sách vở, bảng, ổi, nhãn, em bé.
b- Xe đạp, xe máy, áo, quần, bố, mẹ, sầu riêng.
c- Bàn, ghế, tủ, giường, sách, vở, cặp, túi, thước kẻ.
B/TIẾNG VIỆT VIẾT: (10 ĐIỂM)
I/Chính tả : ( Nghe - viết trong 15 phút) 5 điểm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
II/Tập làm văn : ( Thời gian 25 phút) 5điểm.
Nói lời xin lỗi của em trong trường hợp sau :
Em mải chơi, quên làm việc mẹ đã dặn. Em nói : …….………....……………………………………………………………
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 3-5 câu) nói về em và trường em. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2010-2011
************************************
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
A/ KIỂM TRA ĐỌC :
* Đọc hiểu : 4đ
GV hướng dẫn HS nhìn sách đọc thầm kĩ bài Chiếc bút mực (TV2/tập 1-trang 40, 41) trong khoảng thời gian 15 phút. Sau đó, hướng dẫn HS hiểu thêm yêu cầu của bài và cách làm bài.
Đáp án : Mỗi câu khoanh đúng được 1đ, câu nào khoanh vào 2 chữ trở lên : không cho điểm.
Câu1 : b ; Câu 2 : c ; Câu 3 : a ; Câu 4 : c
B/KIỂM TRA VIẾT:
I/ Chính tả : 5đ
Bài Trên chiếc bè (SGK : TV2/tập I trang 34) .GV đọc cho HS viết đầu bài và đoạn từ Tôi và Dế Trũi…đến nằm dưới đáy.
-Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5đ.(Mắc lỗi chính tả trong bài; viết sai phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định : trừ 0,5đ/lỗi).
-Nếu chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… bị trừ 1đ vào toàn bài .
II/Tập làm văn : 5đ
Câu 1 : (1đ) Viết được lời xin lỗi theo yêu cầu của đề ; viết câu đúng ngữ pháp; dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả; chữ viết rõ ràng, sạch đẹp.
Câu 2: (4đ) Viết được đoạn văn ngắn 3-5 câu (tối thiểu 3 câu).Có nội dung đúng đề bài. Bài viết mạch lạc, rõ ý; đúng ngữ pháp, chính tả; dùng từ chính xác được 4đ. (Tuỳ mức độ sai sót, có thể cho các mức điểm chênh lệch đến 0,5đ).
Họ tên :. ……………………………......
Lớp :…….Trường :…..............................
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HKI
Năm học :2010-2011
MÔN : TOÁN- LỚP 2
--------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 1: ( 3điểm)
a, Số bé nhất có một chữ số là:………………………………………………
b. Số lớn nhất có một chữ số là:……………………………………………..
c, Số bé nhất có hai chữ số là:…………………………………………….....
d, Số lớn nhất có hai chữ số là:…………………………………………….....
e, Các số tròn chục bé hơn 30 là:…………………………………………….
g, Các số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là:………………………………………..
Bài 2:Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
35 + 17 25 - 12 67 + 9 40 – 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính :( 2 điểm)
7 kg + 30 kg = 25 kg – 13 kg =
35 kg + 14 kg = 45 kg – 35 kg =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Anh Hậu
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)