Giua ky 2

Chia sẻ bởi Lê Thị Chuyên | Ngày 12/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: giua ky 2 thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI LÝ THUYẾT GIÁO VIÊN GIỎI CẤP HUYỆN

Câu 1: Nguyên tắc đánh giá và xếp loại học sinh tiểu học
A . Đánh giá bằng định lượng trong đánh giá và xếp loại
B . Đánh giá bằng định tính trong đánh giá và xếp loại
C . Kết hợp đánh giá định lượng và định tính trong đánh giá và xếp loại

Câu 2 :Học sinh được đánh giá bằng nhận xét loại hoàn thành ( A )
A .Đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức và kỷ năng môn học , đạt được 50% số nhận xét trở lên trong từng học kỳ hay cả năm học .
B .Đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức và kỷ năng môn học , đạt được trên 50% số nhận xét trở lên trong từng học kỳ hay cả năm học
C .Đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức và kỷ năng môn học , đạt được dưới 50% số nhận xét trong từng học kỳ hay cả năm học.

Câu 3 :Tiêu chuẩn để xếp loại học sinh giỏi cuối năm
A. Học sinh thực hiện đầy đủ 4 nhiệm vụ của HS và điểm HLM.N của các môn : Toán , Tiếng Việt ( lớp 1, 2, 3) ; Toán , TV , Khoa học , LS và ĐL( lớp 4,5 ) đạt giỏi , điểm HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét loại A .
B . Học sinh thực hiện đầy đủ 4 nhiệm vụ của HS và điểm HLM.N của 1 trong các môn : Toán , Tiếng Việt ( lớp 1, 2, 3) ; Toán , TV , Khoa học , LS và ĐL( lớp 4,5 ) đạt giỏi , điểm HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét loại A .
C . Học sinh thực hiện đầy đủ 4 nhiệm vụ của HS và điểm HLM.N của các môn : Toán , Tiếng Việt ( lớp 1, 2, 3) ; Toán , TV , Khoa học , LS và ĐL( lớp 4,5 ) đạt giỏi , 2/3 điểm HLM.N các môn đánh giá bằng nhận xét loại A+

Câu 4 : Diện tích bình quân tối thiểu / 1 HS vùng nông thôn và miền núi
A . 6 m2 / 1HS
B . 8 m2 / 1HS
C . 10 m2 / 1HS

Câu 5 :Giáo viên có quyền
A . Được hưởng nguyên lương và phụ cấp theo quy định khi ốm đau dài ngày
B . Được hưởng nguyên lương và phụ cấp theo quy định khi được cử đi học để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ .
C . Được hưởng nguyên lương và phụ cấp theo quy định khi tự ý xin đi học .

Câu 6 : Các yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên gồm
A . 3 lĩnh vực , 15 yêu cầu , 60 tiêu chí
B . 4 lĩnh vực , 20 yêu cầu , 80 tiêu chí
C . 5 lĩnh vực , 20 yêu cầu , 80 tiêu chí

Câu 7 : Tiêu chuẩn xếp loại GV xuất sắc cuối năm là
A . GV đạt loại tốt tất cả các lĩnh vực
B . GV đạt loại tốt 1 lĩnh vực , các lĩnh vực khác đạt loại khá
C. GV đạt loại tốt 2 lĩnh vực , các lĩnh vực khác đạt loại khá

Câu 8 : GV được xếp loại khá về chuẩn NN GVTH có số điểm
A . Từ 100 – 179 điểm
B . Từ 120 – 179 điểm
C . Từ 140 – 179 điểm

Câu 9 :Quy trình đánh giá xếp loại chuẩn nghề nghiệp giáo viên TH
A . Hiệu trưởng đánh giá xếp loại - Khối trưởng đánh giá xếp loại - GV tự đánh giá xếp loại
B . GV tự đánh giá xếp loại - Khối trưởng đánh giá xếp loại - Hiệu trưởng đánh giá xếp loại
C . GV tự đánh gia ùxếp loại – Hiệu trưởng đánh giá xếp loại – KT đánh giá xếp loại

Câu 10 :Quyết định 48/2000/QĐ-BGDDT ngày 13/11/2000 của Bộ trưởng Bộ GD& ĐT về việc ban hành :
A . Quy chế đánh giá xếp loại chuyên môn – nghiệp vụ giáo viên tiểu học
B .Quy chế đánh giá xếp loại học sinh tiểu học
C . Điều lệ trường tiểu học .




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Chuyên
Dung lượng: 25,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)