Giưa học kì 2

Chia sẻ bởi Bùi Thị Hoài | Ngày 09/10/2018 | 70

Chia sẻ tài liệu: giưa học kì 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Ma trận đề kiểm tra Toán giữa học kì II, lớp 4


Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1) Phân số và phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số.
Số câu
4

1
1



1
5
2


Số điểm
2,0

1
2,0



1
2,5
3

2) Đại lượng và đo đại lượng; các đơn vị đo khối lượng: dấu hiệu chia hết cho 2 và 3
Số câu
1







1



Số điểm
0,5







0,5


3) Yếu tố hình học: chu vi và diện tích hình chữ nhật
Số câu
2







2



Số điểm
1







2


4) Giải toán về tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Số câu





1



1


Số điểm





2,5



2,0

Tổng
Số câu
7

1
1

1

1
8
3


Số điểm
3,5

1
2,0

2,5

1,0
4,5
5,5



PHÒNG GD&ĐT TP HÒA BÌNH
TRƯỜNG TH KIM ĐỒNG
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016-2017
MÔN TOÁN LỚP 4

Họ và tên học sinh: ………………………….... Giáo viên coi: ……………………
Lớp: 4……… Trường: TH Kim Đồng Giáo viên chấm: …………………….




Câu 1. (4,5 đ) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
1. Phân số nào bằng phân số
4
5?
A.
20
16
B.
16
20
C.
16
15
D.
12
16

2. Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho cả 3 và 5:
A. 50 345 B. 502 356 C. 500 310 D. 50 125
3. Phân số lớn nhất trong các phân số :
3
4 ;
7
7 ;
3
2;
4
3 là:
A.
3
4
B.
7
7
C.
3
2
D.
4
3

4. Trong các phân số dưới đây, phân số lớn gấp 4 lần phân số
2
5 là:
A.
1
10
B.
8
20
C.
8
5
D.
6
5

5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ...... cm2:
A. 456 B. 4506 C. 456 000 D. 450 006
6. Trong các phân số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A.
2
3 ;
5
6 ;
4
2
; B.
5
6 ;
2
3 ;
4
2
; C.
4
2 ;
5
6;
2
3
D.
2
3 ;
4
2 ;
5
6;
7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phân số
56
32 =
16 là:
A. 24 B. 22 C. 28 D. 26
8. Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là:
A. AH và HC; AB và AH
B. AB và BC; CD và AD
C. AB và DC; AD và BC
D. AB và CD; AC và BD
Câu 2: (2 đ) Tính:
a)
7
15 +
4
5
b)
4
5 (
5
8

…………………………….. ………………………………..
……………………………. ………………………………..
……………………………. ………………………………..
……………………………. ………………………………..
c)
2
3 -
3
8
d)
1
2 :
2
5

…………………………….. ………………………………..
……………………………. ………………………………..
……………………………. ………………………………..
……………………………. ………………………………..

Câu 3: (1 đ) Tìm x: (Viết dưới dạng phân số tối giản)
a)
1
5 : x =
14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Bùi Thị Hoài
Dung lượng: 188,81KB| Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)