Gioi tu - Manh Tu Yen - Vinh phuc

Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Mạnh | Ngày 11/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Gioi tu - Manh Tu Yen - Vinh phuc thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:


Giới từ là những từ được dùng với danh từ (hoặc đại từ,danh động từ)để chỉ sự liên hệ các từ ấy với các từ khác trong câu
THE USE OF PREPOSITIONS (CÁCH DÙNG GIỚI TỪ)
1/ AT:
* Cho thời gian : - at 4 c’clock/5 p.m/night/christmas/Easter/once(ngay lập tức)/the moment/present/weeken.
* Cho nơi chốn : - at home/the seaside/school/the coner of the street/the top/the beginning/the end/
2/ IN :
Cho thời gian :
Năm : in 1990
Tháng : in June, in May
Mùa : in spring, in summer ..
Buổi : (trừ at night) in the morning, in the afternoon..
In time (đúng giờ)
* Cho nơi chốn :
- in (ở trong) in the box, in the living roon…
- in đứng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng .. in London, in Viet Nam, in the East …
3/ON :
* Cho thời gian:
- on được dùng trước thứ(ngày trong tuần) on Sunday, on Monday…
- on được dùng đứng trước ngày tháng on June 10th …
- on time (đúng giờ-chính xác)
* Cho nơi chốn :
- on (ở trên) there is a book on the table
- on food, on radio, on TV, on the beach …
4/BY :
By được dùng trong câu bị động (có nghĩa là bởi)
By được dùng để chỉ phương tiện đi lại by bike, by car …
By the time (trước khi), by change(tình cờ), learn by heart (học thuộc lòng)
5/TO :
thường đi sau theo động từ GO go to (đi đến)
lưu y : Go home
6/INTO :
- into (vào trong) được dung sau các động từ GO, PUT, GET, FALL(ngã) JUMP(nhảy), COME ….
7/OUT OF:
- Out of (ra khoỉ) he comes out of the house
8/WITH : ()
9/UNDER: (ở dưới)


PREPOSITIONS FOLLOWING ADJECTIVES (Giới từ theo sau các tính từ)
1/ OF :
ashamed of (xấu hổ về ) – afraid of (sợ, e sợ ..) – aware of (nhận thức) – capable of (có khả năng) – confident of(tin tưởng) – doubtful of(nghi ngờ) – fond of(thích) – full of(đầy), hopeful of(hy vọng) – independent of(độc lập) – proud of(tự hào) – jealous of(ghen tị) – guitly of(có tội) – sick of(chán nản) – joyful of(vui mừng) – quick of(nhanh chóng về)
2/TO:
acceptable to(có thể chấp nhận) – accustomed to(quen với) – addicted to (đam mê) – delightful to(thú vị đối với ai) – familiar to sb(quen thuộc với ai) – clear to(rõ dàng) – contrary to(trái lập) – similar to(giống,tương tự) - …
3/ FOR:
late for (trễ) – famous for(nổi tiếng) – necessary for(cần thiết) – greedy for(tham lam) – perfect for(hoàn hảo) – suitable for(phù hợp) – sorry for (xin lỗi) – good for(tốt cho) – useful for(co ích) – ready for(sẵn sàng) – convinient for(thuận lợi) – responsible for(chịu trách nhiệm)…
4/AT :
good at(giỏi về) – bad at(kém về) – clever at(khéo léo) – skilful at (có kĩ năng) – quick at(nhanh) – amazed at(ngạc nhiên) – amused at(vui về) – excellent at(xuất xắc về) – present at(hiện diện) – surprised at(ngạc nhiên) – angry at(giận về điều gì) – annoy at(khó chịu về)….
5/WITH :
bored with(chán) – fed up with(chán) - busy with(bận) – crowded with (đông đúc) – angry with (giận dữ) – friendly with (thân mật) – acquainted with (làm quen) – popular with (phổ biến) – satisfied with (thỏa mãn )- …
6/ ABOUT:
excited about(hào hứng về) – happy about(hạnh phúc về) – sad about(buồn) – serious about(nghiêm túc) – upset about(buồn) – worried about(lo lắng) – anxious about(lo lang) – disappointed about(thất vọng) – confused about(bối dối)…
7/ IN :
Interested in(quan tâm đến)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bá Mạnh
Dung lượng: 82,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)