Gioi tu di kem dong tu

Chia sẻ bởi Dương Thị Hải Yến | Ngày 11/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: gioi tu di kem dong tu thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

about = về, above = bên trên, across = ngang qua, băng qua, after = sau, against = chống lại, vào, along = dọc theo, among = giữa (3 trở lên), around = quanh, vòng quanh, at = tại, lúc, before = trước, behind = đằng sau, below = bên dưới, dưới, beside = bên cạnh, between = giữa (2), beyond = quá, lên trên, ra ngoài, but = nhưng, by = bằng, bởi, despite= bất chấp, down = dưới, during = trong suốt (khoảng thời gian nào đó), except =ngoại trừ, for = cho, trong (khỏang thời gian), from = từ, in = trong, ở trong, inside= bên trong, into = vào, like = như, near = gần, of = của, off = theo sau động từ, tạo nghĩa riêng, on = trên, onto = lên trên, out = ngoài, outside = bên ngoài, over = ở trên đầu, trên, past = qua, quá, since = từ khi, through = xuyên qua, thông qua, throughout= suốt, từ đầu đến cuối, till = đến khi, to = đến, toward = về phía, under = dưới, until = cho đến khi, up = trên, lên, upon = theo sau động từ, with = với, within = trong phạm vi, trong vòng, without=màkhôngcó. From time to time(occasionally): thỉnh thoảng.
Out of town (away):đi vắng, đi khỏi thành phố.
In such case :trong trường hợp như thế
Out of date (old):cũ, lỗi thời, hết hạn
Out of work (jobless, unemployed):thất nghiệp
Out of the question (impossible):không thể được
Out of order (not functioning):hư, không hoạt động.
take part in = join (in) =participate in= tham gia
tell sb (not) to V = b¶o ai (kh«ng) lµm g×
tell sb about st = kÓ cho ai nghe vÒ ®iÒu g×
Buy sb/st = mua cho ai ®ã c¸i g×
Buy st for sb = mua c¸i g× cho ai

TO BE

To be badly off: Nghèo xơ xác

To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn

To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền

To be athirst for sth: Khát khao cái gì

To be a bad fit: Không vừa

To be abashed: Bối rối, hoảng hốt

To be called away: Bị gọi ra ngoài

To be dainty: Khó tính

To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đờng khoa học

To be faced with a difficulty: Đương đầu với khó khăn

To be game: Có nghị lực, gan dạ

To be hard pressed: Bị đuổi gấp

To be in (secret) communication with the enemy: Tư thông với quân địch

To be incapacitated from voting: Không có tư cách bầu cử

To be jealous of one’s rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình

To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng

To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh

To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa

To be near of kin: Bà con gần

To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ

To be off (with) one’s bargain: Thất ước trong việc mua bán

To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn

To be one’s own enemy: Tự hại mình

To be paid a good screw: Đợc trả lương hậu hỉ

To be qualified for a post: Có đủ tư cách để nhận một chức vụ

To be raised to the bench: Đợc cất lên chức thẩm phán

To be sb’s dependence: Là chỗ nơng tựa của ai

To be taken aback: Ngạc nhiên

To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu

To be vain of: Tự đắc về

To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì

TO DO

To do (say) the correct thing: Làm(nói)đúng lúc, làm(nói)điều phải

To do sth (all) by oneself: Làm việc gì một mình không có ai giúp đỡ

TO GO

To go aboard: Lên tàu

To go in (at) one ear and out (at) the other: Vào tai này ra tai khác, không nhớ gì cả

TO HAVE

To have a bad liver: Bị đau gan

To have barely
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Hải Yến
Dung lượng: 176,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)