Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Hồng Liên | Ngày 11/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ngµy nhµ gi¸o viÖt nam
Chào mừng
20 * 11
TRƯỜNG TH SỐ I HOÀI SƠN
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ DẠY !
MÔN TOÁN - LỚP 4A1 – NGƯỜI LÊN LỚP : TRỊNH THỊ HỒNG LIÊN
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Cách 1: Đặt tính
45 x 11
86 x 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tính
Cách 2:Vận dụng nhân một số với một tổng
= 495
= 946
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ :
27 x 11= ?
27
297
27
hạ 7
cộng
bằng 9
hạ 2
7
27
Em có nhận xét gì về hai tích riêng?
Hai tích riêng bằng nhau là 27
297
2
27
7
2
9
*
*
*
Hãy nêu bước cộng hai tích riêng?
Khi cộng hai tích riêng ta chỉ cộng chữ số nào?
Khi cộng hai tích riêng ta chỉ cộng 2 và 7
2
7
9
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
27
27
297
Số 297 và số 27 có gì giống và khác nhau?
Số 297 chính là số 27 sau khi viết thêm tổng hai chữ số của nó (2+7=9)vào giữa.
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
27 x 11 = ?
Nêu cách nhẩm 27 x 11 = ?
27 x 11 =
* 2 cộng 7 được 9
* Viết 9 vào giữa hai chữ số của 27,được 297
297
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
27 x 11 = 297
53 x 11 =
63 x 11 =
583
693
So với cách nhân trực tiếp hoặc nhân một số với một tổng thì cách nào nhanh hơn ?
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
27 x 11 = 297
1. Ví dụ:
53 x 11 =
583
63 x 11 =
693
48 x 11 = ?
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
3
2
1
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
48 x 11 = ?
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
48 x 11= ?
48
11

x
48
528
Đặt tính và tính
Em có nhận xét gì về hai tích riêng?
Hãy nêu bước cộng hai tích riêng?
Khi cộng hai tích riêng, ta chỉ cộng những chữ số nào?
Khi cộng hai tích riêng, ta chỉ lấy 4 cộng 8 bằng 12, viết 2, nhớ 1.
4 thêm 1 bằng 5, viết 5
48
Hãy nêu cách nhẩm 48 x 11?
*
48 x 11 =
2
*
cộng
bằng 12
Viết
vào giữa hai chữ số của ;
4
8
528
48
?
*
thêm 1
4
bằng 5
; được 528
48 x 11 = 528
67 x 11 =
55 x 11 =
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
737
605
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
48 x 11 = 528
67 x 11 = 737
55 x 11 = 605
Em có nhận xét gì về tổng hai chữ số của các số 48 ,67, 55 ?
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
34 x 11=
11 x 95 =
374
1045
2. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
82 x 11 =
902
2. Luyện tập
Bài 2. Tìm x:
x : 11 = 25
b) x : 11 = 78
x = 25 x 11
x = 275
x = 78 x 11
x = 858
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 3: Khối lớp 4 xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp 5 xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
2. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm:
Bài 2. Tìm x:
Khối 4: 17 hàng, mỗi hàng 11 học sinh
Khối 5: 15 hàng, mỗi hàng 11 học sinh
? học sinh
}
2. Luyện tập
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
Bài 1. Tính nhẩm:
Bài 2. Tìm x:
Tóm tắt:
Khối lớp 4 xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp 5 xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 3.
Bài giải
Số hàng cả hai khối lớp xếp là:
17 + 15 = 32 (hàng)
Số học sinh của cả hai khối lớp là:
11 x 32 = 352 (học sinh)
Đáp số : 352 học sinh
Bài giải
Số học sinh của khối lớp 4 là:
11 x 17 = 187 (học sinh)
Số học sinh của khối lớp 5 là:
11 x 15 = 165 (học sinh)
Số học sinh của cả hai khối là:
187 + 165 = 352 (học sinh)
Đáp số : 352 học sinh
2.Luyện tập
Bài 3: Khối lớp 4 xếp thành 17 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Khối lớp 5 xếp thành 15 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu học sinh?
1
2
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
2.Luyện tập
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Bài 3:
Bài giải
Số hàng cả hai khối lớp xếp là:
17 + 15 = 32 (hàng)
Số học sinh của cả hai khối lớp là:
32 x 11 = 352 (học sinh)
Đáp số : 352 học sinh
Bài giải
Số học sinh của khối lớp 4 là:
17 x 11 = 187 (học sinh)
Số học sinh của khối lớp 5 là:
15 x 11 = 165 (học sinh)
Số học sinh của cả hai khối là:
187 + 165 = 352 (học sinh)
Đáp số : 352 học sinh
( 17 + 15 ) x 11= 352 ( học sinh )
17 x 11 + 15 x 11 = 352 ( học sinh )
1. Ví dụ:
Bài 4. Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy có 9 người ngồi.
Trong các câu dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai?
Phòng họp A nhiều hơn phòng họp B 9 người.
b)Phòng họp A nhiều hơn phòng họp B 6 người
c)Phòng họp A có ít hơn phòng họp B 6 người
d)Hai phòng họp có số người như nhau
sai
sai
sai
đúng
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
2. Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2. Tìm x
Bài 3: Toán giải
67 X 11 =
54 X 11=
Tính bằng cách thuận nhất :
12 x 11+ 21x11 + 11 x 33=
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
132 x 11-11 x 32-54 x 11 =
Trò chơi : Hái hoa dân chủ
594
737
726
506
Chủ nhật ngày 13 tháng 11 năm 2011
Toán
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
1. Ví dụ:
Bài 1: Tính nhẩm.
2. Luyện tập
Bài 2: Tìm x.
Bài 3: Toán giải.
Bài 4: Đúng ,sai.
27 x 11 = 297
48 x 11 = 528
Chúc quý thầy, cô giáo sức khoẻ và hạnh phúc.
Chúc các em chăm ngoan và
học giỏi

CHÀO TẠM BIỆT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Hồng Liên
Dung lượng: 1,04MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)