Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Chia sẻ bởi Hoàng Thúy Mai |
Ngày 11/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
,
Phòng giáo dục huyện Thủy nGUYÊN
Bài giảng điện tử
Trường tiểu học Lại Xuân
Lớp 4
Giíi thiÖu nh©n nhÈm
sè cã hai ch÷ sè
víi 11
Toán - Lớp 4
Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính
86 x 15
Bài mới
a/ 27 X 11 = ?
Đặt tính và tính:
7
7
X
27
11
2
7
2
2
9
a/ 27 X 11 = ?
Đặt tính và tính:
7
7
X
27
11
2
7
2
2
9
27 X 11 =
7
2
2
+
=
9
9
7
a/ 27 X 11 = ?
Đặt tính và tính:
7
7
X
27
11
2
7
2
2
9
41 X 11 =
451
27 X 11 = 297
a/ 27 X 11 = ?
Đặt tính và tính:
7
7
X
27
11
2
7
2
2
9
b/ 48 X 11 = ?
8
8
X
48
11
4
8
4
5
2
59 X 11 =
649
48 X 11 =
8
4
4
+
=
2
8
1
5
Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
a, 34 x 11 = b, 11 x 95 = c, 82 x11 =
374
1045
902
Bài 2. Tìm x:
x : 11 = 25 b) x : 11 = 78
Bài giải:
Số học sinh của khối lớp Bốn là:
11 x 17 = 187 (học sinh)
Số học sinh của khối lớp Năm là:
11 x 15 = 165 ( học sinh)
Số học sinh của cả hai khối lớp là:
187 + 165 = 352 ( học sinh)
Đáp số : 352 học sinh
Số hàng của cả hai khối lớp là:
17 + 15 = 32 ( hàng)
Số học sinh của cả hai khối lớp là:
11 x 32 = 352 ( học sinh)
Đáp số: 352 học sinh
Bài 3:
Tóm tắt:
Khối Bốn : 17 hàng - mỗi hàng 11 học sinh.
Khối Năm : 15 hàng - mỗi hàng 11 học sinh.
? học sinh.
Cách 2
Bài 4:
Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Trong các câu dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai?
Phòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 9 người.
b) Phòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 6 người.
c) Phòng họp A có ít hơn phòng họp B 6 người
d) Hai phòng họp có số người như nhau.
S
Đ
S
S
Củng cố
Trò chơi
B
C
A
Trò chơi: “Ai nhẩm đúng, ai nhẩm nhanh”
71 x 11
11 x 25
66 x 11
781
275
726
Phần thưởng của
các bạn là 1 chùm bóng bay.
Phần thưởng của các bạn
là 1 tràng pháo tay
Phần thưởng của các bạn
là nụ cười của ông mặt trời
Giờ học kết thúc
Phòng giáo dục huyện Thủy nGUYÊN
Bài giảng điện tử
Trường tiểu học Lại Xuân
Lớp 4
Giíi thiÖu nh©n nhÈm
sè cã hai ch÷ sè
víi 11
Toán - Lớp 4
Kiểm tra bài cũ:
Đặt tính rồi tính
86 x 15
Bài mới
a/ 27 X 11 = ?
Đặt tính và tính:
7
7
X
27
11
2
7
2
2
9
a/ 27 X 11 = ?
Đặt tính và tính:
7
7
X
27
11
2
7
2
2
9
27 X 11 =
7
2
2
+
=
9
9
7
a/ 27 X 11 = ?
Đặt tính và tính:
7
7
X
27
11
2
7
2
2
9
41 X 11 =
451
27 X 11 = 297
a/ 27 X 11 = ?
Đặt tính và tính:
7
7
X
27
11
2
7
2
2
9
b/ 48 X 11 = ?
8
8
X
48
11
4
8
4
5
2
59 X 11 =
649
48 X 11 =
8
4
4
+
=
2
8
1
5
Luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm
a, 34 x 11 = b, 11 x 95 = c, 82 x11 =
374
1045
902
Bài 2. Tìm x:
x : 11 = 25 b) x : 11 = 78
Bài giải:
Số học sinh của khối lớp Bốn là:
11 x 17 = 187 (học sinh)
Số học sinh của khối lớp Năm là:
11 x 15 = 165 ( học sinh)
Số học sinh của cả hai khối lớp là:
187 + 165 = 352 ( học sinh)
Đáp số : 352 học sinh
Số hàng của cả hai khối lớp là:
17 + 15 = 32 ( hàng)
Số học sinh của cả hai khối lớp là:
11 x 32 = 352 ( học sinh)
Đáp số: 352 học sinh
Bài 3:
Tóm tắt:
Khối Bốn : 17 hàng - mỗi hàng 11 học sinh.
Khối Năm : 15 hàng - mỗi hàng 11 học sinh.
? học sinh.
Cách 2
Bài 4:
Phòng họp A có 12 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 11 người ngồi. Phòng họp B có 14 dãy ghế, mỗi dãy ghế có 9 người ngồi. Trong các câu dưới đây, câu nào đúng, câu nào sai?
Phòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 9 người.
b) Phòng họp A có nhiều hơn phòng họp B 6 người.
c) Phòng họp A có ít hơn phòng họp B 6 người
d) Hai phòng họp có số người như nhau.
S
Đ
S
S
Củng cố
Trò chơi
B
C
A
Trò chơi: “Ai nhẩm đúng, ai nhẩm nhanh”
71 x 11
11 x 25
66 x 11
781
275
726
Phần thưởng của
các bạn là 1 chùm bóng bay.
Phần thưởng của các bạn
là 1 tràng pháo tay
Phần thưởng của các bạn
là nụ cười của ông mặt trời
Giờ học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thúy Mai
Dung lượng: 1,12MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)