Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Chia sẻ bởi Lý Huỳnh |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu Học Tài Văn 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp 4A2 NĂM HỌC: 2014 – 20145
Họ và tên:……………….. Môn Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận Xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 30m2 5 dm2 = ……… dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (0,5 điểm)
A. 350 B. 35
C. 3050 D. 3005
Câu 2: Một năm nhuận có bao nhiêu ngày: (0,5 điểm)
A. 367 B. 356
C. 366 D. 365
Câu 3: Số lớn nhất gồm 5 chữ số là : (0,5 điểm)
A. 98765 B. 98756
C. 99 999 D. 99 995
Câu 4: Năm 1 845 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
A. 19 B. 18
C. 20 D. 21
Câu 5: Trong các số sau : 1 234 ; 2 097 ; 4 712 ; 3 843. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
A. 2 097 ; 3 843
B. 1 234, 2 097 ; 4 712 ; 3 843
C. 1 234 ; 2 097
D. 1 234; 4 712.
Câu 6: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 thì số nào lớn nhất là : (0,5 điểm)
A. 62837 B. 62783
C. 286730 D. 67382
Câu 7: Trong các số sau : 3580; 1723; 3205; 1071. Số nào là số bé nhất. (0,5 điểm)
A 3580 B. 1723
C. 3205 D. 1071
Câu 8: Cho các hình sau: Hình nào là hình chữ nhật (0,5 điểm)
Hình 1 Hình 2 Hình 3
A/ Hình 1 B/ Hình 2 C/ Hình 3 D/ Cả 3 hình
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
48 400. . . . . .96 400
42 524. . . . . .42 523
43 672. . . . . .46 627
28 940. . . . . .17 568
2/ Chiều cao của 4 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 95 cm, 78 cm, 82 cm, 105 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
15 000 920:
1 246 000:
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Hai triệu bốn trăm năm mươi hai:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Ba mươi triệu tám trăm nghìn bảy trăm linh năm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 86 865 – 23 283
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 12 891 + 39 082
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 923 x 46
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 4A2 NĂM HỌC: 2014 – 20145
Họ và tên:……………….. Môn Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm
Nhận Xét
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: 30m2 5 dm2 = ……… dm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : (0,5 điểm)
A. 350 B. 35
C. 3050 D. 3005
Câu 2: Một năm nhuận có bao nhiêu ngày: (0,5 điểm)
A. 367 B. 356
C. 366 D. 365
Câu 3: Số lớn nhất gồm 5 chữ số là : (0,5 điểm)
A. 98765 B. 98756
C. 99 999 D. 99 995
Câu 4: Năm 1 845 thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
A. 19 B. 18
C. 20 D. 21
Câu 5: Trong các số sau : 1 234 ; 2 097 ; 4 712 ; 3 843. Số nào chia hết cho 2. (0,5 điểm)
A. 2 097 ; 3 843
B. 1 234, 2 097 ; 4 712 ; 3 843
C. 1 234 ; 2 097
D. 1 234; 4 712.
Câu 6: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 thì số nào lớn nhất là : (0,5 điểm)
A. 62837 B. 62783
C. 286730 D. 67382
Câu 7: Trong các số sau : 3580; 1723; 3205; 1071. Số nào là số bé nhất. (0,5 điểm)
A 3580 B. 1723
C. 3205 D. 1071
Câu 8: Cho các hình sau: Hình nào là hình chữ nhật (0,5 điểm)
Hình 1 Hình 2 Hình 3
A/ Hình 1 B/ Hình 2 C/ Hình 3 D/ Cả 3 hình
II/ PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
1/ < > = (1 điểm)
48 400. . . . . .96 400
42 524. . . . . .42 523
43 672. . . . . .46 627
28 940. . . . . .17 568
2/ Chiều cao của 4 bạn: An, Huệ, Bình lần lượt là 95 cm, 78 cm, 82 cm, 105 cm. Hỏi trung bình chiều cao của mỗi bạn là bao nhiêu xăng – ti – mét. (1 điểm)
Bài làm
3.a/ Đọc các số sau: (0,5 điểm)
15 000 920:
1 246 000:
b/ Viết các số sau: (0,5 điểm)
- Hai triệu bốn trăm năm mươi hai:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Ba mươi triệu tám trăm nghìn bảy trăm linh năm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 86 865 – 23 283
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ 12 891 + 39 082
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c/ 923 x 46
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Huỳnh
Dung lượng: 54,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)