Giới thiệu máy tính bỏ túi
Chia sẻ bởi Lương Thị Kim Chi |
Ngày 03/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu máy tính bỏ túi thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
GV thực hiện: Lương Thị Kim Chi
Phân môn:
Lớp năm
6
Viết hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
3,75
19
Tìm 30% của 1200.
1200 : 100 x 30 = 360
30% của 1200 là:
Đáp số: 360
Thứ sáu, ngày 19 tháng 12 năm 2008
GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI
TOÁN
Mô tả máy tính bỏ túi.
Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi.
Thực hành.
GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI
OFF
M-
M+
MRC
8
9
7
5
6
4
C
2
3
1
AC
0
CASIO
0
I. Mô tả máy tính bỏ túi:
ON
I. Mô tả máy tính bỏ túi:
-Gồm 2 phần: màn hình và các phím.
-Phím để bật máy.
ON
-Phím để tắt máy.
OFF
-Các phím số.
-Các phím phép tính.
OFF
M-
M+
MRC
8
9
7
5
6
4
C
2
3
1
AC
0
CASIO
7.09
25.3
32.39
+
0
Để thực hiện phép tính ta làm như sau:
-Nhập số thứ nhất.
-Nhập dấu phép tính.
-Nhập số thứ hai.
-Nhập dấu =.
II. Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi:
Tính:
25,3 + 7,09
= 32,39
1/ Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:
III. Thực hành:
a) 126,45 + 796,892
= 923,342
b) 352,19 - 189,471
= 162,719
c) 75,54 x 39
= 2946,06
d) 308,85 : 14,5
= 21,3
2/ Viết các phân số sau thành số thập phân (dùng máy tính bỏ túi để tính):
= 0,75
= 0,24
= 0,125
= 0,625
3/ Một học sinh lần lượt ấn các phím sau:
4
5
x
6
7
=
Theo em, bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào?
4,5 x 6 - 7 =
27 - 7
= 20
1
4
2
3
Chuẩn bị:
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ
TỈ SỐ PHẦN TRĂM
375,86 + 29,05
= ?
= 404,91
80,475 - 26,827
= ?
= 53,648
48,16 X 3,4
= ?
= 163,744
35,04 : 4
= ?
= 8,76
Phân môn:
Lớp năm
6
Viết hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
3,75
19
Tìm 30% của 1200.
1200 : 100 x 30 = 360
30% của 1200 là:
Đáp số: 360
Thứ sáu, ngày 19 tháng 12 năm 2008
GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI
TOÁN
Mô tả máy tính bỏ túi.
Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi.
Thực hành.
GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI
OFF
M-
M+
MRC
8
9
7
5
6
4
C
2
3
1
AC
0
CASIO
0
I. Mô tả máy tính bỏ túi:
ON
I. Mô tả máy tính bỏ túi:
-Gồm 2 phần: màn hình và các phím.
-Phím để bật máy.
ON
-Phím để tắt máy.
OFF
-Các phím số.
-Các phím phép tính.
OFF
M-
M+
MRC
8
9
7
5
6
4
C
2
3
1
AC
0
CASIO
7.09
25.3
32.39
+
0
Để thực hiện phép tính ta làm như sau:
-Nhập số thứ nhất.
-Nhập dấu phép tính.
-Nhập số thứ hai.
-Nhập dấu =.
II. Thực hiện các phép tính bằng máy tính bỏ túi:
Tính:
25,3 + 7,09
= 32,39
1/ Thực hiện các phép tính sau rồi kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi:
III. Thực hành:
a) 126,45 + 796,892
= 923,342
b) 352,19 - 189,471
= 162,719
c) 75,54 x 39
= 2946,06
d) 308,85 : 14,5
= 21,3
2/ Viết các phân số sau thành số thập phân (dùng máy tính bỏ túi để tính):
= 0,75
= 0,24
= 0,125
= 0,625
3/ Một học sinh lần lượt ấn các phím sau:
4
5
x
6
7
=
Theo em, bạn đó đã tính giá trị của biểu thức nào?
4,5 x 6 - 7 =
27 - 7
= 20
1
4
2
3
Chuẩn bị:
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI
ĐỂ GIẢI TOÁN VỀ
TỈ SỐ PHẦN TRĂM
375,86 + 29,05
= ?
= 404,91
80,475 - 26,827
= ?
= 53,648
48,16 X 3,4
= ?
= 163,744
35,04 : 4
= ?
= 8,76
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Kim Chi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)