Giới thiệu đề thi HSG

Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn | Ngày 15/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu đề thi HSG thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phú Thứ.
GIỚI THIỆU ĐỀ THI HSG HUYỆN LỚP 9
NĂM HỌC 2012-2013
Thời gian 120 phút.
Câu 1(1đ)
Hỗn hợp A gồm Fe3O4,Al,Al2O3, Fe.Cho A tan trong dd NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A1. dd B1 và khí C1.Khí C1dư cho tác dụng với A nung nóng được hỗn hợp chất rắn A2. Cho A2 tác dụng với H2SO4 đặc nguội được dd B2.Cho B2 tác dụng với BaCl2 được kết tủa B3.viết các phương trình hóa học.
Câu 2(1,5đ)
a.Viết 3 phương trình phù hợp với chuyển hóa sau: Ca(OH)2 ----> CaCO3
b.Giải thích tại sao khi pha loãng H2SO4 đặc phải cho từ từ a xit vào nước mà không cho nước vào a xit ?
Câu 3(1,5đ)
a.Chỉ được dùng 1 thuốc thử hãy phân biệt 3 mẫu phân bón sau: KCl, NH4NO3,Ca(H2PO4)2.
b.Phân lân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Tính hàm lượng % của Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó.
Câu 4(1,5đ)
Các muối X,Y,Z vừa tác dụng dd HCl,vừa tác dụng dd NaOH thỏa mãn điều kiện:
-Cả 2 phản ứng đều tạo chất khí.
-Cả 2 phản ứng đều tạo chất kết tủa.
- Với dd HCl tạo khí, với NaOH tạo kết tủa.
Tìm X,Y,Z.Viết các phương trình hóa học.
Câu 5(1,5đ)
Cho luồng khí CO dư vào ống sứ chứa m gam bột FexOy nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được khí A,chất rắn B. Dẫn toàn bộ khí A từ từ vào 1 lit dd Ba(OH)2 0,1M thu được 9,85gam kết tủa.Mặt khác đem lượng B cho vào dd HCl dư thu được 2,24 lit khí (đktc).
Xác định công thức FexOy.
Tính m.
Câu 6(1,5đ)
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20% thu được dd Y.Nồng độ của FeCl2 trong dd Y là 15,76%. Xác định nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y.
Câu 7(1,5đ)
Khử hoàn toàn 11,6 gam một ô xit kim loại X cần 4480 ml H2 (đkc).Cho hết lượng kim loại thu được phản ứng với dd HCl dư thoát ra 3360ml khí H2(đkc).Tìm tên ô xit đó.




HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
 Nội dung
Điểm

 1
2Al +2NaOH +2H2O → 2NaAlO2 +3 H2
Al2O3 +2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
4H2 + Fe3O4 →3 Fe +4H2O
Al2O3 +3H2SO4 → Al2(SO4)3 +3 H2O
Al2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2AlCl3 +3 BaSO4
Viết đúng các chất A1,B1,C1,A2,B2,B3
0,25.6

2
a.Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH
Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O
b.Vì khi a xit đặc hút nước sẽ tỏa nhiệt mạnh làm nước sôi bắn ra ngoài mang theo cả a xit gây nguy hiểm.Còn khi nhỏ a xit vào nước thì lượng nước nhiều nên không đủ nhiệt làm sôi nước .
0,25.3


0,75

3
Lấy mẫu thử cho mỗi lần thí nghiệm.Dùng dd Ca(OH)2 làm thuốc thử.
Rót dd Ca(OH)2 vào 3 mẫu , mẫu có khí mùi khai thoát ra đó là NH4NO3
NH4NO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + NH3 + H2O
mẫu có kết tủa là Ca(H2PO4)2
2Ca(OH)2 + Ca(H2PO4)2 → Ca3(PO4)2 +4 H2O
Mẫu còn lại không có dấu hiệu gì là KCl
b. Trong 100kg phân bón có 40 kg P2O5.Khối lượng Ca(H2PO4)2 tương ứng được tính theo tỉ lệ:
Ca(H2PO4)2 → P2O5
234 142
x 40
=> x = 65,9 kg .Vậy hàm lượng % của Ca(H2PO4)2 là 65,9%
0,25.3





0,25.3

4
X là NH4CO3; NH4CO3 +HCl → NH4Cl + CO2 + H2O
NH4CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + NH3 +H2O
Y là AgNO3; AgNO3 + HCl → HNO3 + AgCl
AgNO3 + NaOH → NaNO3 + Ag2O + H2O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tấn
Dung lượng: 46,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)