Giới thiệu Đề KTĐK lớp 4 cuối học kỳ I của trường TH Phan Chu Trinh
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Chí |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Giới thiệu Đề KTĐK lớp 4 cuối học kỳ I của trường TH Phan Chu Trinh thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo Dục Quận Tân Phú
Trường Tiểu Học Phan Chu Trinh
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Năm học 2007-2008
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh tròn vào số bé nhất:
A. 899090 B. 890990 C. 890090
2) Điền tiếp cho thích hợp: 1002 ; 1004 ; 1006 ; ............; 1010.
A. 1007 B. 1008 C. 1009
Phép chia nào có dư:
A. 8725 : 85 B. 76206 : 977 C. 6072 : 132
4) Số tự nhiên liền trước số 9999 là:
A. 1000 B. 9998 D. 10000
5) Tìm x: 43 x x = 1932
A. x = 44 B. x = 45 C. x = 46
20 tạ 8 kg > .........kg
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 205 B. 2005 C. 2050
7) giờ 15 phút = ............phút
A. 45 phút B. 35 phút C. 55 phút
15 tấn 2 yến = ........yến
A. 1502 B. 15002 C. 152
82m2 3dm2 = ............dm2
A. 82003 B. 8203 C. 823
Một hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 13m. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 455m B. 455m2 C. 555m2
11) thế kỉ 40 năm = ............năm
A. 50 B. 60 C. 70
Tuổi của hai anh em cộng lại là 45 tuổi. Anh hơn em 11 tuổi. Tìm tuổi anh , tuổi em:
Anh 18 tuổi B. Anh 28 tuổi C. Anh 17 tuổi
Em 17 tuổi Em 17 tuổi Em 28 tuổi
Hình bên có:
5 góc nhọn
2 góc tù
2 góc vuông
PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a. 25789 + 57860 b. 94582 - 25491 c. 25480 x 300 d. 1428 : 42
2) Một cửa hàng lương thực có 153 bao gạo, mỗi bao nặng 101 kg. Người ta đã bán
số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam gạo ?
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
II/ Phần tự luận ( 4 điểm )
Câu 1: 2 điểm
- Đặt tính đúng mỗi bài được 0,25 điểm.
- Tính kết quả đúng mỗi bài được 0,25 điểm.
Câu 2: 2 điểm
Số kilôgam gạo cửa hàng có tất cả là : ( 0, 5 điểm)
153 x 101 = 15453 ( kg) ( 0,5 điểm )
Số kilôgam gạo cửa hàng đã bán : ( 0,25 điểm)
15453 : 3 = 5151 ( kg) ( 0,25 điểm )
Số kilôgam cửa hàng còn lại là : ( 0,25 điểm )
15453 – 5151 = 10302 ( kg) ( 0,25 điểm)
Đáp số : 10302 kg
- Thiếu đáp số hoặc tên đơn vị trừ 0,5 điểm toàn bài.
Trường Tiểu Học Phan Chu Trinh
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI
MÔN : TOÁN – LỚP 4
Năm học 2007-2008
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Khoanh tròn vào số bé nhất:
A. 899090 B. 890990 C. 890090
2) Điền tiếp cho thích hợp: 1002 ; 1004 ; 1006 ; ............; 1010.
A. 1007 B. 1008 C. 1009
Phép chia nào có dư:
A. 8725 : 85 B. 76206 : 977 C. 6072 : 132
4) Số tự nhiên liền trước số 9999 là:
A. 1000 B. 9998 D. 10000
5) Tìm x: 43 x x = 1932
A. x = 44 B. x = 45 C. x = 46
20 tạ 8 kg > .........kg
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 205 B. 2005 C. 2050
7) giờ 15 phút = ............phút
A. 45 phút B. 35 phút C. 55 phút
15 tấn 2 yến = ........yến
A. 1502 B. 15002 C. 152
82m2 3dm2 = ............dm2
A. 82003 B. 8203 C. 823
Một hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 13m. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 455m B. 455m2 C. 555m2
11) thế kỉ 40 năm = ............năm
A. 50 B. 60 C. 70
Tuổi của hai anh em cộng lại là 45 tuổi. Anh hơn em 11 tuổi. Tìm tuổi anh , tuổi em:
Anh 18 tuổi B. Anh 28 tuổi C. Anh 17 tuổi
Em 17 tuổi Em 17 tuổi Em 28 tuổi
Hình bên có:
5 góc nhọn
2 góc tù
2 góc vuông
PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Đặt tính rồi tính:
a. 25789 + 57860 b. 94582 - 25491 c. 25480 x 300 d. 1428 : 42
2) Một cửa hàng lương thực có 153 bao gạo, mỗi bao nặng 101 kg. Người ta đã bán
số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kilôgam gạo ?
ĐÁP ÁN
I/ Phần trắc nghiệm ( 6 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
II/ Phần tự luận ( 4 điểm )
Câu 1: 2 điểm
- Đặt tính đúng mỗi bài được 0,25 điểm.
- Tính kết quả đúng mỗi bài được 0,25 điểm.
Câu 2: 2 điểm
Số kilôgam gạo cửa hàng có tất cả là : ( 0, 5 điểm)
153 x 101 = 15453 ( kg) ( 0,5 điểm )
Số kilôgam gạo cửa hàng đã bán : ( 0,25 điểm)
15453 : 3 = 5151 ( kg) ( 0,25 điểm )
Số kilôgam cửa hàng còn lại là : ( 0,25 điểm )
15453 – 5151 = 10302 ( kg) ( 0,25 điểm)
Đáp số : 10302 kg
- Thiếu đáp số hoặc tên đơn vị trừ 0,5 điểm toàn bài.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Chí
Dung lượng: 34,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)