GIỚI HẠN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN - LỚP 5
Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: GIỚI HẠN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN - LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
GIỚI HẠN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TOÁN - LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phép tính, tính chất phép tính trong số tự nhiên, phân số, số thập phân.
- Phép tính số đo thời gian
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
2
4
2.Đại lượng:- Diện tích: Bảng đơn vị đo DT
- Thể tích: cm3, dm3 , m3
- Thời gian: Hệ thống các đơn vị đo thời gian. Vận tốc.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
3. Hình:
- Hình tam giác, hình thang, hình tròn. Tính diện tích hình tam giác, hình thang ,hình tròn. Chu vi hình tròn.
- Giới thiệu hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ hình cầu. Tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1
1
0,5
1
1,5
4.Giải toán: Toán hợp : Chi vi, Diện tích, thể tích, chuyển động, tỉ số phần trăm.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1,5
2,5
Tổng
Số câu
4
2
1
1
1
7
Số điểm
5
3,5
1
0,5
1
9
*Chú ý: Số lượng câu có thể ít đi dồn lại thành ý .
GIỚI HẠN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TIẾNG ViỆT - LỚP 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số điểm
1. Bài tập chính tả: Các dạng bài tập chính tả đã học đúng phụ âm học sinh hay mắc lỗi hoặc tìm từ......
- 1 điểm
2. Phần luyện từ câu: Bài tập có các nội dung:
- Mở rộng vốn từ: Công dân, an ninh trật tự, truyền thống, Nam và nữ, Trểm,Quyền và bổn phận.
- Câu ghép: Câu ghép nối bằng từ nối, nối trực tiếp, nối bằng quan hệ từ, nối bằng cặp từ hô ứng.
- Liên kết câu: Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ, thay thế từ ngữ, từ ngữ nối.
- Các loại dấu câu: dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu phẩy, dấu hai chấm.
- 4 điểm
3. Tập làm văn: Chọn một trong các dạng văn sau:
- Miêu tả đồ vật, cây cối, con vật, tả người.
- Kể chuyện đã nghe đã đọc, chúng kiến hoặc tham gia.
- Viết mẩu hội thoại.
- Lập chương trình hoạt động.
- 5 điểm
TOÁN - LỚP 5
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Phép tính, tính chất phép tính trong số tự nhiên, phân số, số thập phân.
- Phép tính số đo thời gian
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
2
4
2.Đại lượng:- Diện tích: Bảng đơn vị đo DT
- Thể tích: cm3, dm3 , m3
- Thời gian: Hệ thống các đơn vị đo thời gian. Vận tốc.
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
3. Hình:
- Hình tam giác, hình thang, hình tròn. Tính diện tích hình tam giác, hình thang ,hình tròn. Chu vi hình tròn.
- Giới thiệu hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ hình cầu. Tính diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Số câu
1
1
1
1
2
Số điểm
1
1
0,5
1
1,5
4.Giải toán: Toán hợp : Chi vi, Diện tích, thể tích, chuyển động, tỉ số phần trăm.
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1,5
2,5
Tổng
Số câu
4
2
1
1
1
7
Số điểm
5
3,5
1
0,5
1
9
*Chú ý: Số lượng câu có thể ít đi dồn lại thành ý .
GIỚI HẠN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TIẾNG ViỆT - LỚP 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số điểm
1. Bài tập chính tả: Các dạng bài tập chính tả đã học đúng phụ âm học sinh hay mắc lỗi hoặc tìm từ......
- 1 điểm
2. Phần luyện từ câu: Bài tập có các nội dung:
- Mở rộng vốn từ: Công dân, an ninh trật tự, truyền thống, Nam và nữ, Trểm,Quyền và bổn phận.
- Câu ghép: Câu ghép nối bằng từ nối, nối trực tiếp, nối bằng quan hệ từ, nối bằng cặp từ hô ứng.
- Liên kết câu: Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ, thay thế từ ngữ, từ ngữ nối.
- Các loại dấu câu: dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu phẩy, dấu hai chấm.
- 4 điểm
3. Tập làm văn: Chọn một trong các dạng văn sau:
- Miêu tả đồ vật, cây cối, con vật, tả người.
- Kể chuyện đã nghe đã đọc, chúng kiến hoặc tham gia.
- Viết mẩu hội thoại.
- Lập chương trình hoạt động.
- 5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 47,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)