Giao trinh tap huan flash

Chia sẻ bởi Phạm Thủy Tùng | Ngày 14/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: giao trinh tap huan flash thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:














GIÁO TRÌNH MACROMEDIA FLASH MỤC LỤC

1. Tổng quan về công cụ Macromedia Flash 3
1.1.1. Các khái niệm cơ bản 3
1.1.2. Sử dụng công cụ cơ bản 4
1.1.3. 4
2. Bài thực hành 4
2.1. Vẽ hình 4
2.2. Chuyển động và biến hình 6
2.2.1. Chuyển động theo đường thẳng 6
2.2.2. Chuyển động theo quỹ đạo tùy ý 6
2.2.3. Biến hình 7
2.3. Bài thực hành: Chuyển động gấp hình, lật hình 7
2.3.1. Vẽ hình ở trạng thái khi chưa bị gấp 7
2.3.2. Tạo đối tượng chuyển động 7
2.3.3. Sắp đặt các lớp 8
2.3.4. Xác định tâm cố định 8
2.3.5. Trạng thái cuối 8
2.3.6. Tạo chuyển động 8
2.3.7. Điều chỉnh kích thước theo ý muốn 9
2.3.8. Làm cho hình tối dần 9
2.4. Mô phỏng cắt giấy bằng con dao rọc giấy 9
2.4.1. Đầu tiên cần phải có tờ giấy để cắt. 9
2.4.2. Vẽ đường cắt trên tờ giấy: 9
2.4.3. Một số thủ tục rườm rà… 9
2.4.4. Tạo chuyển động dài ngắn của đường cắt 10
2.4.5. Cần phải có một con dao rọc giấy. 10
2.4.6. Tạo chuyển động cho con dao. 10
2.4.7. Hai miếng giấy sau khi cắt. 11
2.4.8. Con dao biến mất. 11


Tổng quan về công cụ Macromedia Flash
Các khái niệm cơ bản
Stage (sân khấu)
Stage là vùng màn hình mà bạn vẽ vào và là vùng trình diễn khi phim đã được xuất bản.
Toolbox (hộp công cụ)
Toolbox bao gồm các công cụ vẽ hình, chỉnh sửa hình, xem hình…
Panels (bảng chức năng)
- Các bảng (panel) của Flash giúp đỡ bạn những công việc xử lí các đối tượng trên sân khấu như căn chỉnh (Align), chỉnh kiểu màu (Color Mixer, Color Swatches), các phép biến hình: xoay hình, phóng to thu nhỏ… (Transform), …
- Có thể cho gọi các bảng từ menu Window.
Timeline (bảng tiến trình)
Bảng tiến trình tổ chức và điều kiển về vấn đề thời gian cho phim.
Layers (các lớp)
Giúp tổ chức trật tự trên dưới của các đối tượng hình vẽ.
Library (thư viện).
Là nơi lưu trữ các tài nguyên của đoạn phim.
Properties (bảng thuộc tính).
Cho ta biết thuộc tính của bộ phim (màu nền sân khấu, tốc độ hình ảnh, kích cỡ sân khấu,…), đối tượng hình ảnh (màu nét, màu nền, độ rộng nét...), các thông số trong các chuyển động (tốc độ nhanh dần hay chậm dần, quay theo chiều nào…).


Sử dụng công cụ cơ bản

Chọn, chỉnh sửa hình và nét.

Vẽ nét trực tiếp.


Chọn, chỉnh sửa điểm.

Vẽ màu trực tiếp.


Vẽ đường thẳng.

Các phép biến hình.


Chọn miền màu.

Tùy biến kiểu tô màu.


Vẽ đường cong.

Tạo nét viền.


Đánh chữ.

Đổ màu vào miền.


Vẽ Elip.

Công cụ hỏi màu.


Vẽ hình chữ nhật.

Tẩy xóa.

 

Bài thực hành
Vẽ hình
* Với công cụ , ,  ta có thể kết hợp giữ phím Shift để vẽ được những hình đặc biệt như: đường thẳng nghiêng góc 45o (90, 180,…), hình vuông, hình tròn.
* Chế độ Snap to Object luôn ở trạng thái bật.
1. Vẽ hình cầu:
Sử dụng  vẽ một đường tròn. Trên bảng Color Mixer, chọn kiểu tô Radial, thay đổi màu sáng, màu tối. Chọn công cụ  rồi đổ màu vào miền bên trong của hình.



2. Hình bình hành:
Dùng công cụ  vẽ một hình chữ nhật. Chọn toàn bộ hình bằng công cụ , chọn công cụ , đưa chuột đến biên của hình cho đến khi chuột biến thành mũi tên hai chiều
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thủy Tùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)