Giao lưu toán tuổi thơ lớp 5 cấp trường

Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Hữu | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Giao lưu toán tuổi thơ lớp 5 cấp trường thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN LÂM 1
ĐỀ GIAO LƯU CÂU LẠC BỘ TOÁN TUỔI THƠ LỚP 5 NĂM HỌC 2012-2013
Bài làm cá nhân: Thời gian 30 phút ( Ngày 26/1/2013)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . ……………………………. . . . . . . Lớp 5D Điểm:

Phần I: Trắc Nghiệm: ( 75 điểm)
Câu 1. Để số 27a38 chia hết cho 9 thì phải thay a = ..... Đáp số: a =………………
Câu 2. Phân số bé nhất trong các phân số ; ;  là: ……… Đáp số: ……………………….
Câu 3. Rút gọn phân số  thành phân số tối giản ta được phân số ….
Đáp số: ……………………
Câu 4. Diện tích 1 hình chữ nhật sẽ tăng bao nhiêu lần nếu gấp chiều dài lên 5 lần và chiều rộng lên 6 lần ? Đáp số: ……………………….
Câu 5. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 2013? Đáp số: ……………………….
Câu 6. Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi trong hộp là .... ? Đáp số: ……………………….
Câu 7. Một hình thang có số đo trung bình cộng hai đáy bằng 31,8 cm. Nếu giảm đáy lớn đi 6cm thì diện tích hình thang giảm đi 22,5 cm2. Tính diện tích hình thang đó?
Đáp số: ……………………….
Câu 8. Tìm Số thích hợp điền vào chỗ trống : 22  22 = 22  2 + 22 + 22  ……..
Đáp số: ……………………….
Câu 9. Ba số chẵn liên tiếp có tổng bằng 108 là …? Đáp số: ……………………….
Câu 10: Kết quả của dãy tính ( 2013 – 202 x 8 : 4 ) x ( 45 : 5 – 9 ) bằng …?
Đáp số: ……………………….
Câu 11: Tìm phân số bằng phân số  và có hiệu giữa mẫu số và tử số là 15
Đáp số: ……………………….
Câu 12. Một cửa hàng bán một sản phẩm với giá 36 000 đồng. Biết cửa hàng đó lãi 20% tiền vốn mỗi sản phẩm. Hỏi cửa hàng đó bán được lãi bao nhiêu tiền một sản phẩm ?
Đáp số: ……………………….
Câu 13. Cho một hình vuông. Nếu giảm cạnh của hình vuông đó đi 5 cm thì diện tích hình vuông giảm đi 75 cm2 . Tính diện tích hình vuông ban đầu ? Đáp số: ……………………….
Câu 14: Cho hình vuông có chu vi 96cm. Tăng cạnh hình vuông đó lên 10% ta được hình vuông mới. Tính chu vi hình vuông mới ? Đáp số:……………………….…..
Câu 15: Cho số thập phân A. Chuyển dấu phẩy của số A sang trái một hàng ta được B, sang phải một hàng ta được C. Biết A + B + C = 218,448 . Tìm số thập phân A ?
Đáp số: ……………………….
II. Phần tự luận ( 25 điểm)
Câu 16: Kết quả kỳ thi học sinh giỏi khối lớp 5 của một trường Tiểu học có số học sinh đạt điểm giỏi bằng  số học sinh dự thi, không có học sinh đạt điểm trung bình và yếu. Sau khi phúc khảo, có 12 em đạt điểm khá lên điểm giỏi vì thế số học sinh đạt điểm giỏi bằng  số học sinh dự thi. Hỏi khối lớp 5 trường đó có bao nhiêu em dự thi ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15


















Số học sinh đạt điểm giỏi là 1 phần thì số học sinh dự thi là 3 phần. ( 5,0 điểm)
Sau khi phúc khảo số học sinh đạt điểm giỏi là 3 phần thì số học sinh dự thi là 5 phần.(5,0 điểm)
Hiệu số phần HS đạt điểm giỏi lúc đầu và sau khi phúc khảo là:
 –  =  ( 10,0 điểm)
Số học sinh dự thi là 12 :  = 45 ( em) ( 5,0 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Hữu
Dung lượng: 63,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)