Giao lưu HSG toàn diện cấp trường 2011 - 2012

Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Hiến | Ngày 10/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: Giao lưu HSG toàn diện cấp trường 2011 - 2012 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC SƠN

BẢNG 2 CHIỀU - ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Năm học 2011 - 2012
Khối 5


Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


- Số học

1
2,5

4
10

1
2,5
1
5
7
20

- Hình học





2
5

2
5

- Đại lượng



1
2,5

1
2,5

2
5

- Giải toán có lời văn






2
20
2
20

- Luyện từ và câu

2
5

4
10



6
15

- Biện pháp, nghệ thuật tu từ

1
2,5

1
2,5



2
5

- Chính tả



2
5



2
5

- Cảm thụ văn học






1
5
1
5

- Tập làm văn






1
20
1
20


Cộng
4
10

12
30

4
10
5
50
25
100








UBND HUYỆN CHIÊM HOÁ
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC SƠN


GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2011-2012

Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao, nhận đề)


ĐIỂM CỦA TOÀN BÀI
Các giám khảo
(Chữ kí và họ tên)
Số phách
(Do Chủ tịch Hội đồng chấm thi ghi)

Bằng số
Bằng chữ




- Người thứ 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Người thứ 2: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .



* Chú ý: - Đề này có 08 trang.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề này.

A/ MÔN TOÁN (50 điểm)

I. Trắc nghiệm khách quan (10 câu, mỗi câu trả lời đúng được 2,5 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Câu 1. Tổng của 2 số là số nhỏ nhất có 3 chữ số, tỉ số của 2 số đó là . Hai số đó là:
A. 3 và 7
B. 30 và 70

C. 3 và 97
D. 33 và 77

Câu 2: Hỗn số 8  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 8, 5
B. 8,005

C. 8, 05
D. 5,08


Câu 3: Tổng của 4 số là 50. Số trung bình cộng của hai số đầu là 15,3. Hỏi trung bình cộng của 2 số sau là bao nhiêu?

A. 17,35
B. 9,7

C. 9,07
D. 7,9



Câu 4. Để chở 40 tấn xi măng cần 8 ô tô có trọng tải như nhau. Có hai đoàn ô tô 1 đoàn 7 cái, 1 đoàn 9 cái có trọng tải như vậy thì chở được tất cả là:

A. 70 tấn

B. 75 tấn
C. 80 tấn

D. 85 tấn

Câu 5: Chữ số 9 trong số 75,9653 chỉ:
A. 
B. 
C. 
D. 


Câu 6: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7,84 m2 = ................ha là:
A.0,000784
 B. 0,00784
C. 0,0784
D. 0,784

Câu 7: Số đó cộng với 0,2 rồi nhân với 4, được bao nhiêu cộng với 5 thì được 26. Số đó là:
A.5
B. 5,005
C.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Xuân Hiến
Dung lượng: 894,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)