Giáo án Word hóa 9.Cực hay
Chia sẻ bởi Phạm Long Tân |
Ngày 15/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: giáo án Word hóa 9.Cực hay thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Tiết1 Ngày soạn :
Tuần1 Ngày dạy :
A.Mục tiêu
a.Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8.
- Ôn lại các bài toán về tính theo công thức hoá học và phương trình hoá học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
b.Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức hoá học và phương trình hoá học, lập công thức.
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch
c. Thái độ .
- Có hứng thú , say mê học tập bộ môn này.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ với nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
H.Hoá 8 chúng ta đã được tìm hiểu mấy loại hợp chất,đó là những hợp chất nào?
HS.Có 4 loại hợp chất Oxit,Axit,Bazơ,
muối.
H.Nêu lại thành phần hoá học từng loại?
HS.
- Muối gồm KL,(NH4 )I với các gốc Axit.
- Bazơ gồm KL,(NH4 )I và nhóm (OH)I
- Axit gồm H và gốc Axit
- Oxit gồm 1 nguyên tố với O
GV.Nhắc lại cho học sinh cách lập công thức theo quy tắc hoá trị.
GV.Cho HS làm theo nhóm bài số 1.
HS.Làm theo tổ nhóm trong 5 phút,lên
bảng hoàn thiện.
H.Với gt của bài theo em đây là dạng toán nào?
HS.Đây là bài toán chất dư,tính toàn nồng độ sau pư.
H.Nêu lại các bước tìm chất dư trong pư?
HS.Nêu lại các bước.
H.Theo em bài này chất tan sau pư là chất nào?
HS.Chất tan gồm FeSO4,H2SO4 dư.
H.Muốn tìm C% sau pư ta phải tìm đại lượng nào?
HS.Tìm mct và mdd sau pư.
GV.Minh hoạ dd sau pư theo hình vẽ:
H.Khối lượng dd sau pư được xác định
ntn?
HS.Bằng khối lượng dd khi trộn trừ đi
lượng H2 thoát ra khỏi dd sau pư.
I.Ôn tập về các hợp chất vô cơ
Bài1.Viết công thức hoá học các hợp chất sau: CanxiClorua,MagiêCacbonat,
KaliHiđrôxit,BariOxit,AxitSunfuric,Bạc
Nitơrat,LưuhuỳnhTriôxit,Sắt(III)Sunfat,
AmôniClorua.
Bài giải
Tên
CTHH
Loại
CanxiClorua
CaCl2
Muối
MagiêCacbonat
MgCO3
Muối
KaliHiđrôxit
KOH
BaZơ
BariOxit,
BaO
OxitBazơ
AxitSunfuric
H2SO4
Axit
BạcNitơrat
AgNO3
Muối
LưuhuỳnhTriôxit,
SO3
OxitAxit
Sắt(III)Sunfat
Fe2(SO4)3
Muối
AmôniClorua
NH4Cl
Muối
II.Bài tập:
Hoà tan 5,6g Fe vào 200g dd H2SO4 loãng 9,8% thu được Sắt(II)Sunfat và khí H2.Tìm C% các chất sau pư ?
Giải
PTPƯ: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2(
1mol 1mol 1mol 1mol
nFe = 0,1mol ,nH2SO4 = 0,2mol
Tỉ số : < => H2SO4 còn dư sau pư.
m dd sau = 5,6 + 200 – mH2
= 205,6 – 0,2 = 205,4g
mFeSO4 = 0,1.152 = 15,2g
mH2SO4 dư = (0,2 – 0,1).98 = 9,8g
Vậy :
C%FeSO4 = = 7,
Tuần1 Ngày dạy :
A.Mục tiêu
a.Kiến thức:
- Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8.
- Ôn lại các bài toán về tính theo công thức hoá học và phương trình hoá học, các khái niệm về dung dịch, độ tan, nồng độ dung dịch.
b.Kĩ năng.
- Rèn luyện kỹ năng viết công thức hoá học và phương trình hoá học, lập công thức.
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài toán về nồng độ dung dịch
c. Thái độ .
- Có hứng thú , say mê học tập bộ môn này.
B. Chuẩn bị
Bảng phụ với nội dung bài tập.
C.Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV và HS
Nội dung kiến thức
H.Hoá 8 chúng ta đã được tìm hiểu mấy loại hợp chất,đó là những hợp chất nào?
HS.Có 4 loại hợp chất Oxit,Axit,Bazơ,
muối.
H.Nêu lại thành phần hoá học từng loại?
HS.
- Muối gồm KL,(NH4 )I với các gốc Axit.
- Bazơ gồm KL,(NH4 )I và nhóm (OH)I
- Axit gồm H và gốc Axit
- Oxit gồm 1 nguyên tố với O
GV.Nhắc lại cho học sinh cách lập công thức theo quy tắc hoá trị.
GV.Cho HS làm theo nhóm bài số 1.
HS.Làm theo tổ nhóm trong 5 phút,lên
bảng hoàn thiện.
H.Với gt của bài theo em đây là dạng toán nào?
HS.Đây là bài toán chất dư,tính toàn nồng độ sau pư.
H.Nêu lại các bước tìm chất dư trong pư?
HS.Nêu lại các bước.
H.Theo em bài này chất tan sau pư là chất nào?
HS.Chất tan gồm FeSO4,H2SO4 dư.
H.Muốn tìm C% sau pư ta phải tìm đại lượng nào?
HS.Tìm mct và mdd sau pư.
GV.Minh hoạ dd sau pư theo hình vẽ:
H.Khối lượng dd sau pư được xác định
ntn?
HS.Bằng khối lượng dd khi trộn trừ đi
lượng H2 thoát ra khỏi dd sau pư.
I.Ôn tập về các hợp chất vô cơ
Bài1.Viết công thức hoá học các hợp chất sau: CanxiClorua,MagiêCacbonat,
KaliHiđrôxit,BariOxit,AxitSunfuric,Bạc
Nitơrat,LưuhuỳnhTriôxit,Sắt(III)Sunfat,
AmôniClorua.
Bài giải
Tên
CTHH
Loại
CanxiClorua
CaCl2
Muối
MagiêCacbonat
MgCO3
Muối
KaliHiđrôxit
KOH
BaZơ
BariOxit,
BaO
OxitBazơ
AxitSunfuric
H2SO4
Axit
BạcNitơrat
AgNO3
Muối
LưuhuỳnhTriôxit,
SO3
OxitAxit
Sắt(III)Sunfat
Fe2(SO4)3
Muối
AmôniClorua
NH4Cl
Muối
II.Bài tập:
Hoà tan 5,6g Fe vào 200g dd H2SO4 loãng 9,8% thu được Sắt(II)Sunfat và khí H2.Tìm C% các chất sau pư ?
Giải
PTPƯ: Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2(
1mol 1mol 1mol 1mol
nFe = 0,1mol ,nH2SO4 = 0,2mol
Tỉ số : < => H2SO4 còn dư sau pư.
m dd sau = 5,6 + 200 – mH2
= 205,6 – 0,2 = 205,4g
mFeSO4 = 0,1.152 = 15,2g
mH2SO4 dư = (0,2 – 0,1).98 = 9,8g
Vậy :
C%FeSO4 = = 7,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Long Tân
Dung lượng: 1.022,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)