Giao an vat ly 7 - 3 cot
Chia sẻ bởi Phan Thi Thu Hang |
Ngày 17/10/2018 |
17
Chia sẻ tài liệu: giao an vat ly 7 - 3 cot thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra học kì II
Môn: Vật lý 8 ( Đề số 1)
Phần I: Trắc ngiệm khách quan
I) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng
A- Hỗn độn. B- Không ngừng.
C- Không liên quan đến nhiệt độ. D- Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuyếch tán.
2. Nhỏ một giọt nước nóng vào cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào ? Coi như không có sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh.
A- Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
B- Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C- Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm.
D- Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.
3. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng?
A- Đồng, nước, thuỷ ngân, không khí. B- Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí.
C- Thuỷ ngân, đồng, nước, không khí. D- không khí, nước, thuỷ ngân, đồng.
4. đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra:
A- Chỉ ở chất lỏng . B- Chỉ ở chất khí.
C- Chỉ ở chất lỏng và chất khí. D- Chỉ ở chất lỏng, chất khí và chất rắn.
5. Hai hòn bi thép A và B giống hệt nhau, được treo vào hai sợi dây có chiều dài như nhau. Khi kéo A lên rồi thả cho rơi xuống va chạm vào B, người ta thấy B bị bắn lên ngang với độ cao của A khi được thả rơi. Hỏi khi đó A sẽ thế nào?
A- Đứng yên ở vị trí ban đầu của B. C- Bật lại nhưng không tới độ cao khi được thả
B- Bật lại tới độ cao khi được thả rơi. D- Chuyển động theo B.
6. Trong các câu nói về hiệu suất của động cơ nhiệt sau đây, câu nào ,là đúng?
A- Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.
B- Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm.
C- Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng bị đốt cháy toả ra biến thành công có ích.
D- Hiệu suất cho biết nhiệt lượng toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy trong động cơ.
7. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Nhiệt năng vật cần thu vào để nóng lên phu thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và không phụ thuộc vào chất làm nên vật
B. Công thức tính nhiệt lượng là: Q=mct
C.Đơn vị nhiệt năng nhiệt lượng đều là jun (J)
D. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết lượng nhiệt cần thiết làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1o C
8. Thả 1 cục nước đá (00C) vào 1 cốc nước ở nhiêt độ phòng (200C) thì thấy xảy ra sự trao đổi nhiệt, khi đã cân bằng nhiệt trong cốc vẫn còn cả nước và nước đá. Nhiệt độ của nước và nước đá sau khi cân bằng nhiệt là:
Môn: Vật lý 8 ( Đề số 1)
Phần I: Trắc ngiệm khách quan
I) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng
A- Hỗn độn. B- Không ngừng.
C- Không liên quan đến nhiệt độ. D- Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuyếch tán.
2. Nhỏ một giọt nước nóng vào cốc nước lạnh thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào ? Coi như không có sự trao đổi nhiệt với môi trường xung quanh.
A- Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm.
B- Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng.
C- Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm.
D- Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng.
3. Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn sau đây, cách nào là đúng?
A- Đồng, nước, thuỷ ngân, không khí. B- Đồng, thuỷ ngân, nước, không khí.
C- Thuỷ ngân, đồng, nước, không khí. D- không khí, nước, thuỷ ngân, đồng.
4. đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra:
A- Chỉ ở chất lỏng . B- Chỉ ở chất khí.
C- Chỉ ở chất lỏng và chất khí. D- Chỉ ở chất lỏng, chất khí và chất rắn.
5. Hai hòn bi thép A và B giống hệt nhau, được treo vào hai sợi dây có chiều dài như nhau. Khi kéo A lên rồi thả cho rơi xuống va chạm vào B, người ta thấy B bị bắn lên ngang với độ cao của A khi được thả rơi. Hỏi khi đó A sẽ thế nào?
A- Đứng yên ở vị trí ban đầu của B. C- Bật lại nhưng không tới độ cao khi được thả
B- Bật lại tới độ cao khi được thả rơi. D- Chuyển động theo B.
6. Trong các câu nói về hiệu suất của động cơ nhiệt sau đây, câu nào ,là đúng?
A- Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.
B- Hiệu suất cho biết động cơ thực hiện công nhanh hay chậm.
C- Hiệu suất cho biết có bao nhiêu phần trăm nhiệt lượng bị đốt cháy toả ra biến thành công có ích.
D- Hiệu suất cho biết nhiệt lượng toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy trong động cơ.
7. Chỉ ra kết luận sai trong các kết luận sau:
A. Nhiệt năng vật cần thu vào để nóng lên phu thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ của vật và không phụ thuộc vào chất làm nên vật
B. Công thức tính nhiệt lượng là: Q=mct
C.Đơn vị nhiệt năng nhiệt lượng đều là jun (J)
D. Nhiệt dung riêng của một chất cho biết lượng nhiệt cần thiết làm cho 1kg chất đó tăng thêm 1o C
8. Thả 1 cục nước đá (00C) vào 1 cốc nước ở nhiêt độ phòng (200C) thì thấy xảy ra sự trao đổi nhiệt, khi đã cân bằng nhiệt trong cốc vẫn còn cả nước và nước đá. Nhiệt độ của nước và nước đá sau khi cân bằng nhiệt là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Thu Hang
Dung lượng: 303,64KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)