GIAO AN TOAN CHIEU KHOI 3

Chia sẻ bởi Đinh Quốc Nguyễn | Ngày 09/10/2018 | 100

Chia sẻ tài liệu: GIAO AN TOAN CHIEU KHOI 3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 1 tiết 1
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 1)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đổi đơn vị đo; đọc, viết số có 3 chữ số; thực hiện phép tính cộng, trừ (không nhớ); giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động rèn luyện của giáo viên
Hoạt động học tập của học sinh

1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.

- Hát
- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát và chọn đề bài.

- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.

b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):


Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) 1m bằng:
A. 10 cm B. 100 cm C. 1000 cm
b) Trên mặt đồng hồ, kim ngắn và kim dài đều chỉ số 6. Như vậy, đồng hồ chỉ:
A. 6 giờ B. 6 giờ 6 phút C. 6 giờ 30 phút
Kết quả:


B. 100 cm.


C. 6 giờ 30 phút.


Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấ m:
- Ba trăm linh bảy : .....................................
- Sáu tră m chín mươi lăm : ........................
- Bốn trăm : .................................................
- Sáu trăm mười chín : .................................
Đáp án:
- Ba trăm linh bảy : 307
- Sáu tră m chín mươi lăm : 695
- Bốn trăm : 400
- Sáu trăm mười chín : 619

Bài 3. Đặt tính rồi tính :
671 + 125 648 - 207
………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
 Đáp án:




Bài 4. Mỗi bộ quần áo may hết 3 m vải. Hỏi may 4 bộ quần áo như thế thì sử dụng bao nhiêu mét vải?
Bài giải
....................................................................
....................................................................
....................................................................



Giải
Số mét vải sử dụng là:
3 x 4 = 12 (mét vải)
Đáp số: 12 mét vải.

c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.

- Học sinh phát biểu.


RÚT KINH NGHIỆM
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Rèn Toán tuần 1 tiết 2
Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân chia (không nhớ); một phần ba; giải toán có lời văn.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Quốc Nguyễn
Dung lượng: 14,56MB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)