Giáo an toán 9 toan tap
Chia sẻ bởi Nguyễn Ánh Dương |
Ngày 14/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Giáo an toán 9 toan tap thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Soạn: Tiết 38
Giảng:
luyện tập
I. Mục tiêu.
-Học sinh được củng cố cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế.
-Rèn kỹ năng giải hệ phương trình bằng các phương pháp.
II. Chuẩn bị.
-Gv : Thước
-Hs : Ôn kỹ quy tắc thế, quy tắc cộng đại số, xem trước bài tập
III.Tiến trình dạy học.
A. định lớp.
9A : 9D :
B. KTBC.
-H1 : Giải hệ pt sau bằng phương pháp thế:
-H2 : Giải hệ pt sau bằng phương pháp cộng đại số:
C. Bài mới.
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
-Đưa đề bài lên bảng, gọi tiếp 2 Hs lên bảng làm bài
-Theo dõi, hướng dẫn học sinh làm bài
-Gọi Hs nhận xét bài trên bảng.
?Khi giải hệ pt mà xuất hiện một pt có hệ số của hai ẩn đều bằng 0 thì ta có kết luận gì?
?Có nhận xét gì về hệ số của ẩn x trong hệ pt trên.
?Khi đó em biến đổi hệ phương trình như thế nào? (dùng phương pháp gì để giải hệ pt?)
-Yêu cầu một Hs lên bảng giải hệ pt trên.
-H.dẫn Hs làm bài cho chính xác.
-Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng
?Em có nhận xét gì về hệ pt trên.
?Nêu cách giải
-Yêu cầu một Hs lên bảng làm bài
-Nhận xét k.quả
?Còn cách nào khác để giải hệ pt trên không
-Ngoài cách giải trên còn có thể giải bằng cách sau --> giới thiệu cách đặt ẩn phụ.
? Đặt x + y = u; x – y = v ta được hệ pt nào.
?Hãy giải hệ pt với ẩn u, v
?Với u, v vừa tìm được ta có hệ pt nào với ẩn x, y
-Yêu cầu một Hs giải tiếp.
-Hai em lên bảng làm bài, có thể giải theo phương pháp cộng hoặc phương pháp thế.
dưới lớp làm bài vào vở sau đó nhận xét bài trên bảng.
-KL: Hệ đã cho vô nghiệm hoặc vô số nghiệm.
-Các hệ số của ẩn x đều bằng nhau
-Thực vhiện trừ từng vế hai pt.
-Một Hs lên bảng trình bày lời giải
-Nhận xét bài làm trên bảng.
-Không có dạng như các phương trình đã làm.
-Cần phá ngoặc, thu gọn rồi giải.
-Một em lên bảng làm, dưới lớp làm bài vào vở.
-Làm theo hướng dẫn của Gv và trả lời câu hỏi.
-Giải hệ pt với ẩn u và v
-Giải tiếp hệ pt với ẩn x, y vừa tìm được và trả lời bài toán.
1. Bài 22: Giải hệ pt bằng phương pháp cộng hoặc phương pháp thế.
b,
p.trình 0x+0y = 27 vô nghiệm
Vậy hệ pt vô nghiệm.
c,
p.trình 0x + 0y = 0 có vô số nghiệm.
Vậy hệ pt có vô số nghịêm:
2.Bài 23: Giải hệ pt.
Vậy nghiệm của hệ đã cho là:
3. Bài 24: Giải hệ
Giảng:
luyện tập
I. Mục tiêu.
-Học sinh được củng cố cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số và phương pháp thế.
-Rèn kỹ năng giải hệ phương trình bằng các phương pháp.
II. Chuẩn bị.
-Gv : Thước
-Hs : Ôn kỹ quy tắc thế, quy tắc cộng đại số, xem trước bài tập
III.Tiến trình dạy học.
A. định lớp.
9A : 9D :
B. KTBC.
-H1 : Giải hệ pt sau bằng phương pháp thế:
-H2 : Giải hệ pt sau bằng phương pháp cộng đại số:
C. Bài mới.
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
-Đưa đề bài lên bảng, gọi tiếp 2 Hs lên bảng làm bài
-Theo dõi, hướng dẫn học sinh làm bài
-Gọi Hs nhận xét bài trên bảng.
?Khi giải hệ pt mà xuất hiện một pt có hệ số của hai ẩn đều bằng 0 thì ta có kết luận gì?
?Có nhận xét gì về hệ số của ẩn x trong hệ pt trên.
?Khi đó em biến đổi hệ phương trình như thế nào? (dùng phương pháp gì để giải hệ pt?)
-Yêu cầu một Hs lên bảng giải hệ pt trên.
-H.dẫn Hs làm bài cho chính xác.
-Gọi Hs nhận xét bài làm trên bảng
?Em có nhận xét gì về hệ pt trên.
?Nêu cách giải
-Yêu cầu một Hs lên bảng làm bài
-Nhận xét k.quả
?Còn cách nào khác để giải hệ pt trên không
-Ngoài cách giải trên còn có thể giải bằng cách sau --> giới thiệu cách đặt ẩn phụ.
? Đặt x + y = u; x – y = v ta được hệ pt nào.
?Hãy giải hệ pt với ẩn u, v
?Với u, v vừa tìm được ta có hệ pt nào với ẩn x, y
-Yêu cầu một Hs giải tiếp.
-Hai em lên bảng làm bài, có thể giải theo phương pháp cộng hoặc phương pháp thế.
dưới lớp làm bài vào vở sau đó nhận xét bài trên bảng.
-KL: Hệ đã cho vô nghiệm hoặc vô số nghiệm.
-Các hệ số của ẩn x đều bằng nhau
-Thực vhiện trừ từng vế hai pt.
-Một Hs lên bảng trình bày lời giải
-Nhận xét bài làm trên bảng.
-Không có dạng như các phương trình đã làm.
-Cần phá ngoặc, thu gọn rồi giải.
-Một em lên bảng làm, dưới lớp làm bài vào vở.
-Làm theo hướng dẫn của Gv và trả lời câu hỏi.
-Giải hệ pt với ẩn u và v
-Giải tiếp hệ pt với ẩn x, y vừa tìm được và trả lời bài toán.
1. Bài 22: Giải hệ pt bằng phương pháp cộng hoặc phương pháp thế.
b,
p.trình 0x+0y = 27 vô nghiệm
Vậy hệ pt vô nghiệm.
c,
p.trình 0x + 0y = 0 có vô số nghiệm.
Vậy hệ pt có vô số nghịêm:
2.Bài 23: Giải hệ pt.
Vậy nghiệm của hệ đã cho là:
3. Bài 24: Giải hệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ánh Dương
Dung lượng: 3,36MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)