Giao an toan 7
Chia sẻ bởi Cao Thị Kim Liên |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: giao an toan 7 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Bài 3: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
-Học sinh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
- Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Học sinh yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : bảng phụ công thức nhân, chia hai số hữu tỉ, thước ï.
2. Học sinh : Học bài cũ, đọc trước bài mới.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập 8d/10 SGK
Học sinh 2: tìm x, biết x -=
Đáp án:
Học sinh 1: (SGK)
Học sinh 2 :
x= += =
3, Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
GV: Đọc phần nhân hai số hữu tỉ trong SGK và trả lời câu hỏi:
-Nêu cách nhân hai số hữu tỉ?
GV: Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
GV: Treo bảng phụ t/c.
GV: Cho HS làm bài 11 a,b /12
nhĩm trong 3 phút
Hoạt động 2:
GV: Với ()
Ap dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.
GV: Cho HS làm ví dụ:
GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
GV: Cho HS làm bài ?
HS : Lên bảng thực hiện
GV: Giới thiệu phần chú ý
GV: cho HS lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
Giáo viên trong 2 phút chia hai :
-Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số
-Thực hiện chia hai phân số
Nhân hai số hữu tỉ
HS: Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân phân số.
Với mọi x, y Q
Với x= ; y= , ta có: x.y=.=
HS: Giao hoỏn, , nhõn 1, tớnh phõn phộp nhõn phộp .
Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
Với x, y, z ( Q
x . y= y . x
( x . y ) . z = x . ( y. z )
x . 1 = 1 . x = x
x.=1 (x(0)
x ( y + z ) = xy + xz
Bài tập 11/sgk /12
a/ .= = =
b/ 0,24. = .= .=
2. Chia hai số hữu tỉ
Với mọi x, y Q
Với x= ; y= , (y 0) ta có:
x:y= := .
Ví dụ sgk/11
HS : Lên bảng thực hiện ?.
a/ 3,5. (-1) = .(- ) =-
b/: (-2) = . =
*Chú ý: sgk/11
Với x, y ( Q; y ( 0 tỉ số của x và y ký hiệu là: hay x : y
4. Củng cố:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
- Các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
Giả sử x∈Q. Kí hiệu
𝑥, đọc là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Kí hiệu
𝑥, đọc là phần lẽ của x, là hiệu x
𝑥, nghĩa là
𝑥 = x -
𝑥
Cho x = - 0,13; y = 0,75; z = 5 hãy tính
a
𝑥
𝑦
𝑧
b
𝑥
𝑦
𝑧
IV. Hướng dẫn dặn dò
-Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ
-Làm bài tập: 12, 15, 16 (SGK/13), 10, 11, 14, 15 (SBT/4, 5)
-Hướng dẫn bài tập về nhà bài 16
a/ áp dụng (a + b) : c+(m + n) : c= (a + b + m + n) : c
- Chuẩn bị bài sau:
I. Mục tiêu:
-Học sinh nắm các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
- Có kĩ năng nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Học sinh yêu thích học toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : bảng phụ công thức nhân, chia hai số hữu tỉ, thước ï.
2. Học sinh : Học bài cũ, đọc trước bài mới.
III. Hoạt động dạy học:
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Học sinh 1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập 8d/10 SGK
Học sinh 2: tìm x, biết x -=
Đáp án:
Học sinh 1: (SGK)
Học sinh 2 :
x= += =
3, Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:
GV: Đọc phần nhân hai số hữu tỉ trong SGK và trả lời câu hỏi:
-Nêu cách nhân hai số hữu tỉ?
GV: Phép nhân phân số có những tính chất gì?
GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
GV: Treo bảng phụ t/c.
GV: Cho HS làm bài 11 a,b /12
nhĩm trong 3 phút
Hoạt động 2:
GV: Với ()
Ap dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y.
GV: Cho HS làm ví dụ:
GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
GV: Cho HS làm bài ?
HS : Lên bảng thực hiện
GV: Giới thiệu phần chú ý
GV: cho HS lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
Giáo viên trong 2 phút chia hai :
-Viết hai số hữu tỉ dưới dạng phân số
-Thực hiện chia hai phân số
Nhân hai số hữu tỉ
HS: Để nhân hai số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi thực hiện phép nhân phân số.
Với mọi x, y Q
Với x= ; y= , ta có: x.y=.=
HS: Giao hoỏn, , nhõn 1, tớnh phõn phộp nhõn phộp .
Tính chất phép nhân số hữu tỉ:
Với x, y, z ( Q
x . y= y . x
( x . y ) . z = x . ( y. z )
x . 1 = 1 . x = x
x.=1 (x(0)
x ( y + z ) = xy + xz
Bài tập 11/sgk /12
a/ .= = =
b/ 0,24. = .= .=
2. Chia hai số hữu tỉ
Với mọi x, y Q
Với x= ; y= , (y 0) ta có:
x:y= := .
Ví dụ sgk/11
HS : Lên bảng thực hiện ?.
a/ 3,5. (-1) = .(- ) =-
b/: (-2) = . =
*Chú ý: sgk/11
Với x, y ( Q; y ( 0 tỉ số của x và y ký hiệu là: hay x : y
4. Củng cố:
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
- Các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ
Giả sử x∈Q. Kí hiệu
𝑥, đọc là phần nguyên của x, là số nguyên lớn nhất không vượt quá x. Kí hiệu
𝑥, đọc là phần lẽ của x, là hiệu x
𝑥, nghĩa là
𝑥 = x -
𝑥
Cho x = - 0,13; y = 0,75; z = 5 hãy tính
a
𝑥
𝑦
𝑧
b
𝑥
𝑦
𝑧
IV. Hướng dẫn dặn dò
-Học lí thuyết: Cách nhân, chia số hữu tỉ
-Làm bài tập: 12, 15, 16 (SGK/13), 10, 11, 14, 15 (SBT/4, 5)
-Hướng dẫn bài tập về nhà bài 16
a/ áp dụng (a + b) : c+(m + n) : c= (a + b + m + n) : c
- Chuẩn bị bài sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Thị Kim Liên
Dung lượng: 99,07KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)