Giao an TO BE
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Phụng |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: giao an TO BE thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TO BE Ở HIỆN TẠI ĐƠN
A-Mục đích – yêu cầu:
-Giúp HS biết cách sử dụng tobe ở thì hiện tại thường.
-Cuối bài, HS có thể áp dụng phần lí thuyết để làm các bài tập.
B-Nội dung bài dạy:
I-GRAMMAR: (NGỮ PHÁP)
A -Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
Số ít nghĩa là nói đến chỉ 1 người hay 1 vật.
Số nhiều nghĩa là nói đến từ 2 người hay 2 vật trở lên.
Đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 “YOU” dùng chung cho cả số ít lẫn số nhiều.
Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số nhiều “THEY” dùng chung cho cả người lẫn vật.
Ở các ngôi số nhiều, TO BE chỉ có 1 dạng duy nhất là “ARE” cho tất cả các ngôi.
Ở ngôi thứ 3 số ít, TO BE chỉ có 1 dạng duy nhất là “IS” cho tất cả các ngôi.
Ngôi thứ
Đại từ nhân xưng
Tobe
Nghĩa tiếng Việt
Số ít
Số nhiều
Nhất
(người nói)
I
Am
Tôi, mình
v
We
Are
Chúng tôi
v
Hai
(Người nghe)
You
Are
Bạn
v
You
Are
Các bạn
v
Ba
(Người được nhắc đến)
He
Is
Anh ấy (con trai)
v
She
Is
Cô ấy (con gái)
v
It
Is
Nó (chỉ vật)
v
They
Are
Họ, chúng nó
v
Example:
I am a teacher.
We are a student.
You are a student.
It is cold.
She is Lan.
He is Minh.
They are great
*Công thức của tobe:
THỂ
CÔNG THỨC
NGHĨA TIẾNG VIỆT
KHẲNG ĐỊNH
S + TO BE + N /ADJ
Thì, là, ở, bị, được
PHỦ ĐỊNH
S + TO BE + NOT + N /ADJ
KHÔNG + thì, là, ở, bị được
NGHI VẤN
Answer
(Trả lời)
TO BE + S + N /ADJ ?
CÓ PHẢI + là, ở, bị, được…….?
YES, S + TO BE
Có, đúng, phải, là…
NO, S + TO BE + NOT
Không đúng, không phải, không là...
Example:
I am a teacher.
I am not a teacher.
Am I a teacher?
Yes, I am.
No, I am not
THỂ KHẲNG ĐỊNH: (POSITIVE SENTENCE)
Công thức :
S + TO BE + N /ADJ
(Chủ ngữ + TO BE + danh từ/ tính từ)
(Thì, là, ở, bị, được,…)
Example:
I am a teacher.
We are a student.
You are a student.
It is cold.
She is Lan.
He is Minh.
They are great
THỂ PHỦ ĐỊNH : (NEGATIVE SENTENCE)
Công thức :
S + TO BE + NOT + N /ADJ
(Chủ ngữ + TO BE + KHÔNG + danh từ/ tính từ)
(KHÔNG + Thì, là, ở, bị, được,…)
Ở thể phủ định, ta thêm “NOT” vào sau động từ TO BE
Example:
I am not a teacher.
We are not a student.
You are not a student.
It is not cold.
She is not Lan.
He is not Minh.
They are not great
THỂ NGHI VẤN : (QUESTION)
Công thức :
TO BE + S + N /ADJ ?
( TO BE + Chủ ngữ + danh từ/ tính từ ?)
(CÓ PHẢI + Là, ở, bị, được,... ?)
Ở thể nghi vấn (câu hỏi), ta đảo động từ TO BE ra trước Chủ ngữ và cuối câu là dấu ?
Example:
Am I a teacher?
Are we a student?
Are you a student?
Is it cold?
Is she Lan?
Is he Minh?
Are they great?
Trả lời câu hỏi : (Answer Yes – No Question)
YES, S + TO BE
NO, S + TO BE + NOT
( - Có, đúng, có phải, ….)
( - Không đúng, không phải, ….)
Example:
Am I a teacher?
Yes, I am.
Is he a student?
No, He is not*Cách viết tắt của tobe:
KHẲNG ĐỊNH
A-Mục đích – yêu cầu:
-Giúp HS biết cách sử dụng tobe ở thì hiện tại thường.
-Cuối bài, HS có thể áp dụng phần lí thuyết để làm các bài tập.
B-Nội dung bài dạy:
I-GRAMMAR: (NGỮ PHÁP)
A -Tobe đi kèm các đại từ nhân xưng:
Số ít nghĩa là nói đến chỉ 1 người hay 1 vật.
Số nhiều nghĩa là nói đến từ 2 người hay 2 vật trở lên.
Đại từ nhân xưng ngôi thứ 2 “YOU” dùng chung cho cả số ít lẫn số nhiều.
Đại từ nhân xưng ngôi thứ 3 số nhiều “THEY” dùng chung cho cả người lẫn vật.
Ở các ngôi số nhiều, TO BE chỉ có 1 dạng duy nhất là “ARE” cho tất cả các ngôi.
Ở ngôi thứ 3 số ít, TO BE chỉ có 1 dạng duy nhất là “IS” cho tất cả các ngôi.
Ngôi thứ
Đại từ nhân xưng
Tobe
Nghĩa tiếng Việt
Số ít
Số nhiều
Nhất
(người nói)
I
Am
Tôi, mình
v
We
Are
Chúng tôi
v
Hai
(Người nghe)
You
Are
Bạn
v
You
Are
Các bạn
v
Ba
(Người được nhắc đến)
He
Is
Anh ấy (con trai)
v
She
Is
Cô ấy (con gái)
v
It
Is
Nó (chỉ vật)
v
They
Are
Họ, chúng nó
v
Example:
I am a teacher.
We are a student.
You are a student.
It is cold.
She is Lan.
He is Minh.
They are great
*Công thức của tobe:
THỂ
CÔNG THỨC
NGHĨA TIẾNG VIỆT
KHẲNG ĐỊNH
S + TO BE + N /ADJ
Thì, là, ở, bị, được
PHỦ ĐỊNH
S + TO BE + NOT + N /ADJ
KHÔNG + thì, là, ở, bị được
NGHI VẤN
Answer
(Trả lời)
TO BE + S + N /ADJ ?
CÓ PHẢI + là, ở, bị, được…….?
YES, S + TO BE
Có, đúng, phải, là…
NO, S + TO BE + NOT
Không đúng, không phải, không là...
Example:
I am a teacher.
I am not a teacher.
Am I a teacher?
Yes, I am.
No, I am not
THỂ KHẲNG ĐỊNH: (POSITIVE SENTENCE)
Công thức :
S + TO BE + N /ADJ
(Chủ ngữ + TO BE + danh từ/ tính từ)
(Thì, là, ở, bị, được,…)
Example:
I am a teacher.
We are a student.
You are a student.
It is cold.
She is Lan.
He is Minh.
They are great
THỂ PHỦ ĐỊNH : (NEGATIVE SENTENCE)
Công thức :
S + TO BE + NOT + N /ADJ
(Chủ ngữ + TO BE + KHÔNG + danh từ/ tính từ)
(KHÔNG + Thì, là, ở, bị, được,…)
Ở thể phủ định, ta thêm “NOT” vào sau động từ TO BE
Example:
I am not a teacher.
We are not a student.
You are not a student.
It is not cold.
She is not Lan.
He is not Minh.
They are not great
THỂ NGHI VẤN : (QUESTION)
Công thức :
TO BE + S + N /ADJ ?
( TO BE + Chủ ngữ + danh từ/ tính từ ?)
(CÓ PHẢI + Là, ở, bị, được,... ?)
Ở thể nghi vấn (câu hỏi), ta đảo động từ TO BE ra trước Chủ ngữ và cuối câu là dấu ?
Example:
Am I a teacher?
Are we a student?
Are you a student?
Is it cold?
Is she Lan?
Is he Minh?
Are they great?
Trả lời câu hỏi : (Answer Yes – No Question)
YES, S + TO BE
NO, S + TO BE + NOT
( - Có, đúng, có phải, ….)
( - Không đúng, không phải, ….)
Example:
Am I a teacher?
Yes, I am.
Is he a student?
No, He is not*Cách viết tắt của tobe:
KHẲNG ĐỊNH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Phụng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)