Giao an tiet kiem tra 1 tiet- tiet 58 theo ma tran moi
Chia sẻ bởi Phạm Duy Linh |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Giao an tiet kiem tra 1 tiet- tiet 58 theo ma tran moi thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: 58 Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh về phương trình, giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình, từ đó có hướng phụ đạo, ôn tập.
- Rèn luyện tính trung thực trong kiểm tra, thi cử.
II. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
Nhận biết khái niệm phương trình tương đương
Biết xác định số nghiệm của phương trình
Số câu :2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Câu 1
0,5
Câu 2
0,5
2
1đ =10%
2. Phương trình bậc nhất một ẩn
Biết phương trình chứa ẩn ở mẫu, biết số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn
Biết tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu, tìm nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, biết biện luận phương trình bậc nhất theo tham số.
Số câu: 6
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ: 65%
Câu 3,4
1
Câu 5, 6
1
Câu 7
3,5
Câu 9
1
6
6,5=65%
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Câu 8
2,5
1
2,5=25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
3
1,5 15%
3
1,5 15%
3
7 70%
9
10
III. ĐỀ
A. TNKQ (3đ)
Câu 1: Phương trình 2x – 2 = 0, tương đương với phương trình nào sau đây:
A. 2x = -2 ; B. 2x = 2 ; C. x = - 1 D. x = 2
Câu2: Phương trình 2x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. ; B. C. ; D.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Câu 4: Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất
C. Vô số nghiệm D. Có thể vô nghiệm, Có thể có một nghiệm duy nhất.
Câu 5: Phương trình có điều kiện xác định là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình (2x + 1)(2x – 3) = 0, có tập nghiệm là:
B. TNTL (7đ)
Câu 7: Giải các phương trình sau:
a) 5x - 2 = 0 (1đ)
b) x(x – 10) + (2x – 20) = 0 (1đ)
c) (1,5đ)
Câu 8: (2,5đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (km)
Câu 9: (1đ) Cho phương trình (m2 - 4)x +2 = m
a) Với giá trị nào của m thì phương trình trên có 1 nghiệm duy nhất?
b) Tìm nghiệm của phương trình trên theo tham số m?
IV. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
A. TNKQ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
B
C
B. TNTL
Câu 7:
a)
x = 1 thỏa mãn Đk vậy phương trình có một nghiệm x = 1
1đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0.5đ
0,5đ
0,25đ
Câu 8: Gọi độ dài quãng
Tiết: 58 Ngày dạy:
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh về phương trình, giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình, từ đó có hướng phụ đạo, ôn tập.
- Rèn luyện tính trung thực trong kiểm tra, thi cử.
II. MA TRẬN
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông Hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
Nhận biết khái niệm phương trình tương đương
Biết xác định số nghiệm của phương trình
Số câu :2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Câu 1
0,5
Câu 2
0,5
2
1đ =10%
2. Phương trình bậc nhất một ẩn
Biết phương trình chứa ẩn ở mẫu, biết số nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn
Biết tìm điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu, tìm nghiệm của phương trình bậc nhất một ẩn
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình tích, phương trình chứa ẩn ở mẫu, biết biện luận phương trình bậc nhất theo tham số.
Số câu: 6
Số điểm: 6,5
Tỉ lệ: 65%
Câu 3,4
1
Câu 5, 6
1
Câu 7
3,5
Câu 9
1
6
6,5=65%
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Biết giải bài toán bằng cách lập phương trình
Số câu: 1
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Câu 8
2,5
1
2,5=25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
3
1,5 15%
3
1,5 15%
3
7 70%
9
10
III. ĐỀ
A. TNKQ (3đ)
Câu 1: Phương trình 2x – 2 = 0, tương đương với phương trình nào sau đây:
A. 2x = -2 ; B. 2x = 2 ; C. x = - 1 D. x = 2
Câu2: Phương trình 2x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. ; B. C. ; D.
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Câu 4: Phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?
A. Vô nghiệm B. Luôn có một nghiệm duy nhất
C. Vô số nghiệm D. Có thể vô nghiệm, Có thể có một nghiệm duy nhất.
Câu 5: Phương trình có điều kiện xác định là:
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình (2x + 1)(2x – 3) = 0, có tập nghiệm là:
B. TNTL (7đ)
Câu 7: Giải các phương trình sau:
a) 5x - 2 = 0 (1đ)
b) x(x – 10) + (2x – 20) = 0 (1đ)
c) (1,5đ)
Câu 8: (2,5đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ đi với vận tốc trung bình 12km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút. Tính độ dài quãng đường AB (km)
Câu 9: (1đ) Cho phương trình (m2 - 4)x +2 = m
a) Với giá trị nào của m thì phương trình trên có 1 nghiệm duy nhất?
b) Tìm nghiệm của phương trình trên theo tham số m?
IV. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM
A. TNKQ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
A
B
B
C
B. TNTL
Câu 7:
a)
x = 1 thỏa mãn Đk vậy phương trình có một nghiệm x = 1
1đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0.5đ
0,5đ
0,25đ
Câu 8: Gọi độ dài quãng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Duy Linh
Dung lượng: 30,08KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)