Giáo án Tiếng Anh đầy đủ - Free !
Chia sẻ bởi Trần Nguyệt Ánh |
Ngày 11/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: giáo án Tiếng Anh đầy đủ - Free ! thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Học kỳ I
Tuần 1 Ngày dạy:
Tiết 1 Ngày soạn:
consolidation
I. Mục đích – yêu cầu
Students practice the present tense, the past tense and do some exercises
II. Nội dung ngôn ngữ
Ngữ pháp
S + tobe + N/adj
S + tobe not + N/adj
Tobe + S + N/adj ? - Yes, S + tobe
- No, S + tobe not
S + V (s, es)…
S + don’t/doesn’t +Vnt
Do/does + S + Vnt ? - Yes, S + do/does
- No, S + don’t/doen’t
III. phương pháp dạy
Thay thế, hỏi đáp
iv. Đồ dùng dạy học.
Phấn, bảng, SGK
IV. Tiến trình bài dạy
Teacher’s activities
Students’ activities
1. Warm up
Good morning
Good morning
How are you?
We are fine
2. New lesson
a, Thế nào là “tobe”
P1: thì, là , ở
? Có mấy dạng động từ “tobe”
3 dạng : am , is, are
? Give examples
P3 : I am tall
P4 : She is beautiful
P5 : S + tobe + N/adj
Thể khẳng định :
VD : They are teachers
Note : Chú ý cách đọc “s” ở hình thức số nhiều. Có 3 cách đọc
Listen and write down
(-) Thể phủ định
P6 : S + tobe + not + N/adj
P7 : Nam isn’t a student
P8 : The Brown is in Ha Noi
(?) Thể nghi vấn
P9 : Tobe + S + N/adj?
Yes, S + tobe
No, S + tobe not
? Give examples?
P10 : Are you a teacher?
P11 : No, I am not
P12 : Is your brother a worker?
P13 : Yes, he is
Exercise : Chia động từ trong ngoặc các câu sau
Từng em lên bảng chữa
1. They (tobe) in Hue
P : They are in Hue
2. A pair of shoes (tobe) white
A pair of shoes is while
3. You and I (not tobe) the same height
You and I aren’t the same height
4. She (tobe) up stairs?
Is she upstains?
Đưa đáp án
So sánh chữa vào vở
B, Thế nào là động từ thường?
P : Là những từ chỉ hoạt động của người hay vật
Có mấy thể :
3 thể : KĐ, PĐ, NV
(+) Thể khẳng định
Cấu trúc như thế nào
HS: S + (s, es) + …
Ghi bảng
Ghi vở
S + V(s , es)
HS : nếu động từ tận cùng là ch, o, tch, sh, x, o, ss, + es
Example : go
HS : He watches T.V
She goes to HN
Nếu động từ tận cùng là y trước y là 1 phụ âm biến đổi y ( i + es
VD : Nam writes a letter
(-) Thể phủ định
S + don’t + Vnt
HS : They don’t stay up late
Doesn’t
She doesn’t drink beer
(?) Thể nghi vấn
Do + I /we / they, you + Vnt?
HS : Does your mother play guitar
Does + she/he, it , Lan + Vnt?
No, she doesn’t
Yes, S + do/does
Do you play soccer?
No, S + don’t/doesn’t
Yes, I do
Exercises : Đổi các câu sau sang 2 thể còn lại
Các em lên bảng chữa (4 HS0
1. Mr Peter washes his hands
1. Peter doesn’t wash his hands
Does Peter wash his hands
2. Do they watch football
2. They watch football
They don’t watch football
3. She doesn’t
3. She misses the bus
Does she miss the bus?
4. Does Mary sew a dress
4. Mary doesn’t sew a dress
Mary sews a dress
Đưa đáp án
Ghi vở
Home work :
- Học thuộc cách sử dụng cấu trúc câu
- Chuẩn bị bài 1
Listen
Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Ngày dạy:
Tiết 2 Ngày soạn:
Unit 1
my friends
Lesson 1 : Getting Started & listen and read
I. Mục đích
Sau khi học xong bài, HS có khả năng
- Miêu tả đặc điểm, tính cách con người.
- Giới thiệu người và cách đối đáp khi được giới thiệu.
II. Nội dung ngôn ngữ
a, Ngữ pháp
- Simple tenses
- Present simple to talk about general truth
- (not) adj + enough + to + Verb.
b, Từ vựng
- Tính từ chỉ tính cách, đặc điểm … của người
- Từ để điền vào bản khai (sơ lược thông tin về cá nhân)
III. Đồ dùng dạy học.
- Băng và catset
- Tranh, ảnh, minh họa.
IV. Tiến trình bài dạy
Teacher’s activities
Students’ activities
Getting started
1. GV và HS ôn lại các hoạt động của HS hay làm vào thời gian rỗi
- Nghe, trả lời
Teacher : What do you usually do in your free time?
- HS trả lời
GV có thể gọi 1 số cặp lên bảng viết :
- Viết lên bảng :
I usually play soecer
I usually read book
I usually watch T.V
2. GV cho họ xem tranh và giới thiệu:
Các em thử xem các bạn trong tranh có làm các việc như các em không?
- Nghe, trả lời câu hỏi của GV
GV đặt một số câu hỏi về các nhân vật trong tranh, GV làm mẫu 1 bức tranh
HS theo dõi
- What are these children doing?
They are playing soccer
Where are they?
They are in the park
- Are the girls also playing soccer?
- No, they aren’t
No, they aren’t
Yêu cầu 1 số HS hỏi và trả lời trước lớp
HS tập hỏi và trả lời về các hoạt động của mình trong thời gian rỗi
Thực hành theo cặp (Hỏi – Trả lời) theo tranh
VD : Do you play badminton?
Who do you like to play with?
- Thực hành theo cặp (Hỏi – Trả lời) tự do
3. Listen & Read
HS ôn lại một số thông tin về Hoa
- Answer
T : What do you know about Hoa?
She’s from Hue
Last year she was in 7A
She’s living with her aunt & uncle in Ha Noi
Her class mates are : Nga , Lan, Ba …
GV giới thiệu bài mới :
Lan & Hoa are classmates, today Hoa received a letter from her friend Nien, in Hue. Hoa is talking toLan about Nien. Listen
- Nghe
GV giới thiệu ngữ liệu
HS nghe
- What does she look like ?
Thực hành theo cặp
Dùng để hỏi hình dáng, đặc điểm bên ngoài
GV yêu cầu một số cặp đặt câu hỏi và trả lời về số bạn trong lớp
HS trả lời
- Nam is 6 years old
He can go to school
( Nam is old enough to go to school
Viết vào vở
- Lan isn’t well
She can’t go to school
( Lan isn’t well enough to go to school
4. Cấu trúc: (not) + adj + enough + to V
Ghi vào vở
(đủ, không đủ để làm gì)
Nghe lần 1 :
Nghe
- HS nghe băng và cố tìm thông tin về Niên
Nghe, tìm thông tin
- HS trao đổi thông tin với người bên cạnh
- GV cùng HS chữa bằng cách viết lên bảng
HS đọc câu trả lời
Niên : - next door neighbor in Hue
- beautiful
- lovely mile
- Nghe, đối chiếu thông tin
- 12 years old
- going to visit Hoa at Christmas
5. Nghe lần 2
Nghe
+ GV & HS đối chiếu thông tin
6. Nghe lần 3 :
Nghe, đọc đồng thanh
- HS nghe, đọc đồng thanh
Đọc theo băng
- GV yêu cầu 1 số HS đọc trước lớp
2 HS
- GV yêu cầu trả lời 1 số câu hỏi
Trả lời câu hỏi :
a, Where does Niên live?
- She lives in Hue
b, Does Lan know Lien
- No, she doesn’t
c, Which sentence tells you that Hoa is older than Nien?
- She wasn’t old enough to be in my class
d, When is Nien going to visit Hoa?
- She is going to visit Hoa at Christmas
Homework
- Đặt 5 câu với cấu trúc enough…
- Viết 5 từ mới về hình dáng con người, 5 từ về đặc điểm tính cách.
HS ghi vở
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Ngày dạy:
Tiết 3 Ngày soạn:
Unit 1
my friends
Lesson 2 : speak
I. Mục đích – yêu cầu
- Luyện tập mô tả đặc điểm ngoại hình để nhận dạng
- Luyện phát triển kỹ năng nghe hiểu.
II. Nội dung
1. Từ vựng
- slim : gầy, mảnh mai
- bold hair : hói
- blond = yellow= fair
- curly >< straight
2. Cấu trúc
Vị trí của tính từ ghép : kích cỡ, tính chất, đặc điểm, màu sắc.
III. Phương pháp dạy học
Luyện kỹ năng đọc.
Cách ghép tính từ .
IV. Đồ dùng dạy học
SGK, phấn, bảng,
V. Tiến trình .
Teacher’s activities
Student’s activities
1.Warm up :
- How are you?
- Nghe, trả lời
- What’s the weather like today…?
It’s …
- What does Nam look like?
He’s …
2. Check up the old lesson
Play a game
HS tham gia trò chơi
GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS viết tính từ tả hình dáng, tính cách
short light
fat heavy
slim tall
GV & HS cùng chữa bài
- Làm BT trên bảng
3. New lesson
GV đọc bài khóa giới thiệu từ mới bằng tranh
- Viết từ vào vở
- slim : gầy, mảnh mai
- slim : gầy, mảnh mai
- bold hair : hói
- bold hair : hói
- blond = yellow= fair
- blond = yellow= fair
- curly >< straight
- curly >< straight
Yêu cầu HS đọc từ mới
Đọc đồng thanh 2 lần
GV gọi HS điền những từ này vào phần kiểm tra bài cũ
HS trả lời
GV đưa bức tranh giới thiệu
- Xem tranh , nghe
A: This person is short & thin. She has long blond hair
B : Is this Mary?
A: Yes
Nhấn mạnh : hình dáng dùng tobe
Ghi vở
tóc dùng to have
GV yêu cầu HS miêu tả thêm 1 nhân vật
HS trả lời
This person is tall & strong
Tall : kích cỡ
Strong : đặc điểm
He has short black hair
Short : kích cỡ
Black : màu sắc
short curly blond hair
kích cỡ - đặc điểm – màu sắc
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
Làm việc theo nhóm, sắp xếp các tính từ cho đúng
Build
Hair
tall
thin
long
curly
blord
short
fat
short
straight
fair
slim
dark
bold
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
Làm việc theo nhóm
Tả lại 1 người trong tranh, người khác đoán
HS trao đổi
Home work :
Dùng những tính từ và vị trí của tính từ ghép để miêu tả những người thân trong gia đình (ít nhất 5 người)
HS ghi vào vở
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Tuần 2 Ngày dạy:
Tiết 4 Ngày soạn:
Unit 1
my friends
Lesson 3 : listen
I. Mục đích – yêu cầu
- Luyện tập mô
Tuần 1 Ngày dạy:
Tiết 1 Ngày soạn:
consolidation
I. Mục đích – yêu cầu
Students practice the present tense, the past tense and do some exercises
II. Nội dung ngôn ngữ
Ngữ pháp
S + tobe + N/adj
S + tobe not + N/adj
Tobe + S + N/adj ? - Yes, S + tobe
- No, S + tobe not
S + V (s, es)…
S + don’t/doesn’t +Vnt
Do/does + S + Vnt ? - Yes, S + do/does
- No, S + don’t/doen’t
III. phương pháp dạy
Thay thế, hỏi đáp
iv. Đồ dùng dạy học.
Phấn, bảng, SGK
IV. Tiến trình bài dạy
Teacher’s activities
Students’ activities
1. Warm up
Good morning
Good morning
How are you?
We are fine
2. New lesson
a, Thế nào là “tobe”
P1: thì, là , ở
? Có mấy dạng động từ “tobe”
3 dạng : am , is, are
? Give examples
P3 : I am tall
P4 : She is beautiful
P5 : S + tobe + N/adj
Thể khẳng định :
VD : They are teachers
Note : Chú ý cách đọc “s” ở hình thức số nhiều. Có 3 cách đọc
Listen and write down
(-) Thể phủ định
P6 : S + tobe + not + N/adj
P7 : Nam isn’t a student
P8 : The Brown is in Ha Noi
(?) Thể nghi vấn
P9 : Tobe + S + N/adj?
Yes, S + tobe
No, S + tobe not
? Give examples?
P10 : Are you a teacher?
P11 : No, I am not
P12 : Is your brother a worker?
P13 : Yes, he is
Exercise : Chia động từ trong ngoặc các câu sau
Từng em lên bảng chữa
1. They (tobe) in Hue
P : They are in Hue
2. A pair of shoes (tobe) white
A pair of shoes is while
3. You and I (not tobe) the same height
You and I aren’t the same height
4. She (tobe) up stairs?
Is she upstains?
Đưa đáp án
So sánh chữa vào vở
B, Thế nào là động từ thường?
P : Là những từ chỉ hoạt động của người hay vật
Có mấy thể :
3 thể : KĐ, PĐ, NV
(+) Thể khẳng định
Cấu trúc như thế nào
HS: S + (s, es) + …
Ghi bảng
Ghi vở
S + V(s , es)
HS : nếu động từ tận cùng là ch, o, tch, sh, x, o, ss, + es
Example : go
HS : He watches T.V
She goes to HN
Nếu động từ tận cùng là y trước y là 1 phụ âm biến đổi y ( i + es
VD : Nam writes a letter
(-) Thể phủ định
S + don’t + Vnt
HS : They don’t stay up late
Doesn’t
She doesn’t drink beer
(?) Thể nghi vấn
Do + I /we / they, you + Vnt?
HS : Does your mother play guitar
Does + she/he, it , Lan + Vnt?
No, she doesn’t
Yes, S + do/does
Do you play soccer?
No, S + don’t/doesn’t
Yes, I do
Exercises : Đổi các câu sau sang 2 thể còn lại
Các em lên bảng chữa (4 HS0
1. Mr Peter washes his hands
1. Peter doesn’t wash his hands
Does Peter wash his hands
2. Do they watch football
2. They watch football
They don’t watch football
3. She doesn’t
3. She misses the bus
Does she miss the bus?
4. Does Mary sew a dress
4. Mary doesn’t sew a dress
Mary sews a dress
Đưa đáp án
Ghi vở
Home work :
- Học thuộc cách sử dụng cấu trúc câu
- Chuẩn bị bài 1
Listen
Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Ngày dạy:
Tiết 2 Ngày soạn:
Unit 1
my friends
Lesson 1 : Getting Started & listen and read
I. Mục đích
Sau khi học xong bài, HS có khả năng
- Miêu tả đặc điểm, tính cách con người.
- Giới thiệu người và cách đối đáp khi được giới thiệu.
II. Nội dung ngôn ngữ
a, Ngữ pháp
- Simple tenses
- Present simple to talk about general truth
- (not) adj + enough + to + Verb.
b, Từ vựng
- Tính từ chỉ tính cách, đặc điểm … của người
- Từ để điền vào bản khai (sơ lược thông tin về cá nhân)
III. Đồ dùng dạy học.
- Băng và catset
- Tranh, ảnh, minh họa.
IV. Tiến trình bài dạy
Teacher’s activities
Students’ activities
Getting started
1. GV và HS ôn lại các hoạt động của HS hay làm vào thời gian rỗi
- Nghe, trả lời
Teacher : What do you usually do in your free time?
- HS trả lời
GV có thể gọi 1 số cặp lên bảng viết :
- Viết lên bảng :
I usually play soecer
I usually read book
I usually watch T.V
2. GV cho họ xem tranh và giới thiệu:
Các em thử xem các bạn trong tranh có làm các việc như các em không?
- Nghe, trả lời câu hỏi của GV
GV đặt một số câu hỏi về các nhân vật trong tranh, GV làm mẫu 1 bức tranh
HS theo dõi
- What are these children doing?
They are playing soccer
Where are they?
They are in the park
- Are the girls also playing soccer?
- No, they aren’t
No, they aren’t
Yêu cầu 1 số HS hỏi và trả lời trước lớp
HS tập hỏi và trả lời về các hoạt động của mình trong thời gian rỗi
Thực hành theo cặp (Hỏi – Trả lời) theo tranh
VD : Do you play badminton?
Who do you like to play with?
- Thực hành theo cặp (Hỏi – Trả lời) tự do
3. Listen & Read
HS ôn lại một số thông tin về Hoa
- Answer
T : What do you know about Hoa?
She’s from Hue
Last year she was in 7A
She’s living with her aunt & uncle in Ha Noi
Her class mates are : Nga , Lan, Ba …
GV giới thiệu bài mới :
Lan & Hoa are classmates, today Hoa received a letter from her friend Nien, in Hue. Hoa is talking toLan about Nien. Listen
- Nghe
GV giới thiệu ngữ liệu
HS nghe
- What does she look like ?
Thực hành theo cặp
Dùng để hỏi hình dáng, đặc điểm bên ngoài
GV yêu cầu một số cặp đặt câu hỏi và trả lời về số bạn trong lớp
HS trả lời
- Nam is 6 years old
He can go to school
( Nam is old enough to go to school
Viết vào vở
- Lan isn’t well
She can’t go to school
( Lan isn’t well enough to go to school
4. Cấu trúc: (not) + adj + enough + to V
Ghi vào vở
(đủ, không đủ để làm gì)
Nghe lần 1 :
Nghe
- HS nghe băng và cố tìm thông tin về Niên
Nghe, tìm thông tin
- HS trao đổi thông tin với người bên cạnh
- GV cùng HS chữa bằng cách viết lên bảng
HS đọc câu trả lời
Niên : - next door neighbor in Hue
- beautiful
- lovely mile
- Nghe, đối chiếu thông tin
- 12 years old
- going to visit Hoa at Christmas
5. Nghe lần 2
Nghe
+ GV & HS đối chiếu thông tin
6. Nghe lần 3 :
Nghe, đọc đồng thanh
- HS nghe, đọc đồng thanh
Đọc theo băng
- GV yêu cầu 1 số HS đọc trước lớp
2 HS
- GV yêu cầu trả lời 1 số câu hỏi
Trả lời câu hỏi :
a, Where does Niên live?
- She lives in Hue
b, Does Lan know Lien
- No, she doesn’t
c, Which sentence tells you that Hoa is older than Nien?
- She wasn’t old enough to be in my class
d, When is Nien going to visit Hoa?
- She is going to visit Hoa at Christmas
Homework
- Đặt 5 câu với cấu trúc enough…
- Viết 5 từ mới về hình dáng con người, 5 từ về đặc điểm tính cách.
HS ghi vở
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Ngày dạy:
Tiết 3 Ngày soạn:
Unit 1
my friends
Lesson 2 : speak
I. Mục đích – yêu cầu
- Luyện tập mô tả đặc điểm ngoại hình để nhận dạng
- Luyện phát triển kỹ năng nghe hiểu.
II. Nội dung
1. Từ vựng
- slim : gầy, mảnh mai
- bold hair : hói
- blond = yellow= fair
- curly >< straight
2. Cấu trúc
Vị trí của tính từ ghép : kích cỡ, tính chất, đặc điểm, màu sắc.
III. Phương pháp dạy học
Luyện kỹ năng đọc.
Cách ghép tính từ .
IV. Đồ dùng dạy học
SGK, phấn, bảng,
V. Tiến trình .
Teacher’s activities
Student’s activities
1.Warm up :
- How are you?
- Nghe, trả lời
- What’s the weather like today…?
It’s …
- What does Nam look like?
He’s …
2. Check up the old lesson
Play a game
HS tham gia trò chơi
GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu HS viết tính từ tả hình dáng, tính cách
short light
fat heavy
slim tall
GV & HS cùng chữa bài
- Làm BT trên bảng
3. New lesson
GV đọc bài khóa giới thiệu từ mới bằng tranh
- Viết từ vào vở
- slim : gầy, mảnh mai
- slim : gầy, mảnh mai
- bold hair : hói
- bold hair : hói
- blond = yellow= fair
- blond = yellow= fair
- curly >< straight
- curly >< straight
Yêu cầu HS đọc từ mới
Đọc đồng thanh 2 lần
GV gọi HS điền những từ này vào phần kiểm tra bài cũ
HS trả lời
GV đưa bức tranh giới thiệu
- Xem tranh , nghe
A: This person is short & thin. She has long blond hair
B : Is this Mary?
A: Yes
Nhấn mạnh : hình dáng dùng tobe
Ghi vở
tóc dùng to have
GV yêu cầu HS miêu tả thêm 1 nhân vật
HS trả lời
This person is tall & strong
Tall : kích cỡ
Strong : đặc điểm
He has short black hair
Short : kích cỡ
Black : màu sắc
short curly blond hair
kích cỡ - đặc điểm – màu sắc
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
Làm việc theo nhóm, sắp xếp các tính từ cho đúng
Build
Hair
tall
thin
long
curly
blord
short
fat
short
straight
fair
slim
dark
bold
GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm
Làm việc theo nhóm
Tả lại 1 người trong tranh, người khác đoán
HS trao đổi
Home work :
Dùng những tính từ và vị trí của tính từ ghép để miêu tả những người thân trong gia đình (ít nhất 5 người)
HS ghi vào vở
Rút kinh nghiệm :
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………...
Tuần 2 Ngày dạy:
Tiết 4 Ngày soạn:
Unit 1
my friends
Lesson 3 : listen
I. Mục đích – yêu cầu
- Luyện tập mô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nguyệt Ánh
Dung lượng: 1,14MB|
Lượt tài: 0
Loại file: Doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)