Giáo án tiếng anh

Chia sẻ bởi Hiếu Hải Hoa | Ngày 09/10/2018 | 106

Chia sẻ tài liệu: giáo án tiếng anh thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

P1. pre_date: Presentation.

3 periods/ week x 35 weeks = 105 periods/ a school year.
The first term: 3 period/week x 18 weeks = 54 periods/ a term.
The second term: 3 period/week x 17 weeks = 51 periods/ a term.
Themes/topics

Competences [`kɔmpitəns] Năng lực

Language focus

1. You and me
A day in the life of...
School talks
People back ground
Narrating events
Talking about daily activities
Talking about people`s background.
Expressing opinions
Pronunciation:
Sounds: Vowels and consonants.

Grammar:
- Review:
1. Present simple.
2. Present progressive.
3. Present perfect.
4. Past progressive.
5. Comparatives and superlatives of adjectives.
6. Relative clauses.

- New:
1. Past perfect.
2. Gerund and to infinitive
3. To + infinitive as modifier.
4. Going to : expressing prediction.
5. Uses of will.
6. Zero article.
7. Conditional sentences : Type 2 and type three.
8. Reported speech: Questions.
9. The passive.
10. Adjective of attitude.

2. Education:
Special education
Technology
School outdoor activities.
Talking about types of special education
Talking about new technology in daily life.
Making arrangements for an excursion
Writing a letter of appointment/ confirmation


3. Community:
The media
Life in the community.
Talking about differently types of media.
Comprehending newspaper articles/ radio news.
Talking about life in the community.
Giving directions


4. Nature and environment:
Undersea world
Conservation of nature.
National parks.
Talking about types of sea creatures and undersea life.
Talking about national parks.
Talking about protection of sea creatures, national parks and environment.


5. Recreation:
Music, theatre and film.
Sports.
Talking about type of music/ film, play.
Writing an informal letter of invitation.
Giving a profile of a famous person.
Talking about the world cup.



6. People and places:
Typical English cities.
Historical places.
Giving information about some English cities.
Talking about historical places.
Interpreting statistics.
Making a report.



* The ways to learn:
Mục tiêu cụ thể:
1. Listening:
Nghe hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc thoại/ hội thoại có độ dài khoảng 120 -150 từ trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình.
- Hiểu được các văn bản ở tốc độ tương đối chậm.
2. Speaking:
Hỏi - đáp, trình bày một số chức năng giao tiếp cơ bản: hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường, hỏi thông tin và cung cấp thông tin...
3. Reading:
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản có độ dài khoảng 190 - 200 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.
- Phát triển kỹ năng từ vựng: Sử dụng từ điển, ngữ cảnh.
4.Writing:
Viết theo mẫu và/ hoặc có gợi ý một văn bản có độ dài khoảng 100 - 120 từ về nội dung liên quan đến các chủ điểm đã học hoặc để phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã giao đơn giản.

Theme: You and me Unit 1: A day in the life of...
P2. pre_ date: Lesson 1-Reading - Time: 45 minutes.

I. Objectives:
1. Education aim: Students can understand the passage according to the reading comprehension exercises.
2. Knowledge:
- General knowledge: Guessing meaning in the context, passage comprehension.
- Language:
+ New words: Words related to daily routine.
3. Skills: Scanning for specific information.
II. Methods: Mainly communicative.
III. Teaching aids: Pictures showing various working day. Extra board.
IV. Anticipated Problems:
V. Procedure:
1. Class_organization:
2. Test:
3.New lesson:

Stages
Teacher`s Activities
Students` Activities

Warm up



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hiếu Hải Hoa
Dung lượng: 261,26KB| Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)