Giáo án ôn tập hè toán 6
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Thắng |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Giáo án ôn tập hè toán 6 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Tuấn Thiện
Năm học 2005 –2006
Bộ đề ôn tập
môn toán
A - Những kiến thức trọng tâm cần nhớ
I – Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính
1)Các tính chất :
Phép cộng : Phép nhân:
a + b = b + a a ( b = b ( a
a + (b + c) = (a + b) + c a ( (b ( c) = (a ( b) ( c
a + 0 = a a ( 1 = a
a ( (b + c) = a ( c + b ( c
a ( (b - c) = a ( c - b ( c
2) Dãy số cách đều :
Công thức :
Số số hạng =
Tổng các số hạng =
3) Toán về cấu tạo số
- Cách biểu diễn số bằng chữ, biểu diễn số theo tổng, hiệu, tích, thương.
- Vận dụng những tích chất phép trừ, các qui tắc cơ bản
- Các điều kiện chia hết cho 2, 5, 3, 9.
II – Toán về tìm hai số:
1- Tìm hai số biết tổng và hiệu
Công thức : Số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
Số bé = ( Tổng – hiệu ) : 2
2 – Tìm hai số biết tổng và tỉ
Công thức : a + b = S và =
( a = ; b =
3 – Tìm hai số biết hiệu và tỉ
Công thức : a - b = P và =
( a = ; b =
* Chú ý : Trong khi giải bài toán ta trình bày thứ tự như sau :
- Tìm tổng (hiệu) số phần bằng nhau
- Tìm giá trị một phần
- Tìm số lớn
- Tìm số bé.
III – Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và chuyển động đều
* Chú ý :
- Quãng đường đi được (trong cùng một thời gian) tỉ lệ thuận với vận tốc.
- Quãng đường đi được (với cùng một vận tốc) tỉ lệ thuận với thời gian.
- Vận tốc và thời gian (đi cùng một quãng đường) tỉ lệ nghịch với nhau.
- Hai chuyển động ngược chiều: Thời gian gặp nhau bằng khoảng cách ban đầu chia cho tổng hai vận tốc.
- Hai chuyển động cùng chiều: Thời gian đuổi kịp nhau bằng khoảng cách ban đầu chia cho hiệu hai vận tốc.
IV – Các bài toán có nội dung hình học
Tính diện tích các hình : Tam giác, hình chữ nhật, hình thang, hình tròn.
B - Một số đề tham khảo
Đề số 1
Bài 1 : a) Cho 3 chữ số 1, 2, 3. Hãy viết các số thập phân gồm 3 chữ số đó.
b) Tích số sau : 11 ( 12 ( 13 ( …( 19 có chia hết cho 10 không? Vì sao ?
Bài 2 : Thực hiện phép tính :
Bài 3 : Một xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 15 km/h, rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 10 km/h. Thời gian đi từ B đến C hết nhiều hơn thời gian đi từ A đến B là 30 phút. Tính quãng đường AB biết rằng quãng đường AC gấp đôi quãng đường AB?
Bài 4 : Cho hình vuông ABCD .
Năm học 2005 –2006
Bộ đề ôn tập
môn toán
A - Những kiến thức trọng tâm cần nhớ
I – Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính
1)Các tính chất :
Phép cộng : Phép nhân:
a + b = b + a a ( b = b ( a
a + (b + c) = (a + b) + c a ( (b ( c) = (a ( b) ( c
a + 0 = a a ( 1 = a
a ( (b + c) = a ( c + b ( c
a ( (b - c) = a ( c - b ( c
2) Dãy số cách đều :
Công thức :
Số số hạng =
Tổng các số hạng =
3) Toán về cấu tạo số
- Cách biểu diễn số bằng chữ, biểu diễn số theo tổng, hiệu, tích, thương.
- Vận dụng những tích chất phép trừ, các qui tắc cơ bản
- Các điều kiện chia hết cho 2, 5, 3, 9.
II – Toán về tìm hai số:
1- Tìm hai số biết tổng và hiệu
Công thức : Số lớn = ( Tổng + hiệu ) : 2
Số bé = ( Tổng – hiệu ) : 2
2 – Tìm hai số biết tổng và tỉ
Công thức : a + b = S và =
( a = ; b =
3 – Tìm hai số biết hiệu và tỉ
Công thức : a - b = P và =
( a = ; b =
* Chú ý : Trong khi giải bài toán ta trình bày thứ tự như sau :
- Tìm tổng (hiệu) số phần bằng nhau
- Tìm giá trị một phần
- Tìm số lớn
- Tìm số bé.
III – Các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch và chuyển động đều
* Chú ý :
- Quãng đường đi được (trong cùng một thời gian) tỉ lệ thuận với vận tốc.
- Quãng đường đi được (với cùng một vận tốc) tỉ lệ thuận với thời gian.
- Vận tốc và thời gian (đi cùng một quãng đường) tỉ lệ nghịch với nhau.
- Hai chuyển động ngược chiều: Thời gian gặp nhau bằng khoảng cách ban đầu chia cho tổng hai vận tốc.
- Hai chuyển động cùng chiều: Thời gian đuổi kịp nhau bằng khoảng cách ban đầu chia cho hiệu hai vận tốc.
IV – Các bài toán có nội dung hình học
Tính diện tích các hình : Tam giác, hình chữ nhật, hình thang, hình tròn.
B - Một số đề tham khảo
Đề số 1
Bài 1 : a) Cho 3 chữ số 1, 2, 3. Hãy viết các số thập phân gồm 3 chữ số đó.
b) Tích số sau : 11 ( 12 ( 13 ( …( 19 có chia hết cho 10 không? Vì sao ?
Bài 2 : Thực hiện phép tính :
Bài 3 : Một xe đạp đi từ A đến B với vận tốc 15 km/h, rồi đi tiếp từ B đến C với vận tốc 10 km/h. Thời gian đi từ B đến C hết nhiều hơn thời gian đi từ A đến B là 30 phút. Tính quãng đường AB biết rằng quãng đường AC gấp đôi quãng đường AB?
Bài 4 : Cho hình vuông ABCD .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Thắng
Dung lượng: 32,43KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)