Giáo án lớp ghép
Chia sẻ bởi Kha Thị Thảo |
Ngày 05/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: giáo án lớp ghép thuộc Nhà trẻ
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC: 2016-2017
ĐỘ TUỔI: 3-4 TUỔI
Mục tiêu
Nội dung
I. Phát triển thể chất.
* Dinh dưỡng và sức khỏe:
1. Cân nặng và chiều cao của trẻ nằm trong kênh bình thường
Cụ thể:
Bé trai:
Cân nặng đạt 12.9-20.8 kg
Chiều cao đạt: 94.4-111.5 cm
Bé gái:
Cân nặng đạt 12.6-20.7 kg
Chiều cao đạt: 93.5-109.6 cm
+ Chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu của trẻ theo độ tuổi.
+ Khám sức khỏe định kỳ theo quy định.
+ Cân đo theo định kỳ
+ Đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ trên biểu đồ chính xác.
2. Trẻ biết nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc, biết tên một số món ăn hằng ngày.
- Dạy trẻ một số thực phẩm và món ăn quen thuộc khi nhìn thấy vật thật hoặc tranh ảnh (Một số thịt, cá trứng, sữa, rau......)
3. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh, chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Dạy trẻ loại thực phẩm đối với con người.
- Chấp nhận ăn phối hợp, đầy đủ 4 nhóm thực phẩm
- Biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
4. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn.
- Làm quen với cách đánh răng, lau mặt, súc miệng. Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Tháo tất, cởi quần áo.Cởi, cài cúc.
- Dạy trẻ cất đồ dùng cá nhân, đồ chơi đúng nơi qui định
- Giúp cô chuẩn bị cho giờ ngủ trưa.
5. Biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
- Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở.
.
- Tập cách sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
Không nói chuyện, cười đùa trong khi đang ăn uống. Biết nhặt thức ăn rơi vãi, ăn hết khẩu phần
6. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở
- Giữ gìn vệ sinh thân thể: Rửa tay (Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh...), lau mặt, tắm gội hàng ngày, cắt móng tay chân sạch sẽ.
- Tập thói quen không bỏ tay vào miệng, không đi chân đất, không khạc nhổ bừa bãi, biết đội mũ khi đi nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giày khi đi học
- Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, bị ốm.
- Tập thói quen mặc quần áo phù hợp thời tiết
- Có nhu cầu được nghỉ học khi mắc các bệnh truyền nhiễm như: Đau mắt đỏ, phát ban, ỉa chảy, sốt vi rút......
7. Trẻ biết được lợi ích của việc tập luyện, vệ sinh thân thể, giữ gìn sức khỏe, vệ sinh MT đối với sức khỏe con người.
- Tập thể dục sáng
- Ăn đúng bữa, ăn hết khẩu phần, ăn phối hợp các nhóm thức ăn
- Vệ sinh thân thể sạch sẽ (Quần áo gọn gàng, tay chân sạch sẽ, tắm gội nhàng ngày, cắt móng tay chân....)
- Tham gia khám sức khỏe định kỳ.
- Ngủ đúng giờ, đủ giấc
- Không vứt rác. khạc nhổ bừa bãi, biết nhặt rác bỏ vào nơi qui định, không vẽ, bôi bẩn lên tường.....
8. Trẻ biết mặc trang phục phù hợp thời tiết.
- Dạy trẻ trang phục mùa đông, mùa hè
- Tự thay đổi trang phục bản thân phù hợp thời tiết ( Cởi áo ấm khi nắng nóng, khi lạnh biết mặc áo ấm vào......)
9. Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm.
- Biết biểu hiện của bản thân khi bị ốm
- Nói với người lớn khi có biểu hiện bị ốm
10. Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được nhắc nhở.
- Biết một số trường hợp khẩn cấp cần gọi người giúp đỡ
- Dạy trẻ một số vật dụng nguy hiểm ( Ổ cắm điện, bàn là, phích nước nóng, quạt đang quay, lửa......)
- Tránh xa các vật dụng nguy hiểm.
- Biết gọi người lớn giúp khi xảy ra sự cố với các vật dụng nguy hiểm.
11. Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở.
- Dạy trẻ tránh nơi nguy hiểm ( Bếp, ao hồ, sông suối, nơi nuôi thú dữ, hố vôi, hố ga, mương....)
- Tránh xa các nơi nguy hiểm.
- Phong tránh nguy cơ hóc sặc
ĐỘ TUỔI: 3-4 TUỔI
Mục tiêu
Nội dung
I. Phát triển thể chất.
* Dinh dưỡng và sức khỏe:
1. Cân nặng và chiều cao của trẻ nằm trong kênh bình thường
Cụ thể:
Bé trai:
Cân nặng đạt 12.9-20.8 kg
Chiều cao đạt: 94.4-111.5 cm
Bé gái:
Cân nặng đạt 12.6-20.7 kg
Chiều cao đạt: 93.5-109.6 cm
+ Chế độ dinh dưỡng đáp ứng nhu cầu của trẻ theo độ tuổi.
+ Khám sức khỏe định kỳ theo quy định.
+ Cân đo theo định kỳ
+ Đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ trên biểu đồ chính xác.
2. Trẻ biết nói đúng tên một số thực phẩm quen thuộc, biết tên một số món ăn hằng ngày.
- Dạy trẻ một số thực phẩm và món ăn quen thuộc khi nhìn thấy vật thật hoặc tranh ảnh (Một số thịt, cá trứng, sữa, rau......)
3. Trẻ biết ăn để chóng lớn, khỏe mạnh, chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Dạy trẻ loại thực phẩm đối với con người.
- Chấp nhận ăn phối hợp, đầy đủ 4 nhóm thực phẩm
- Biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng và đủ chất.
4. Thực hiện được một số việc đơn giản với sự giúp đỡ của người lớn.
- Làm quen với cách đánh răng, lau mặt, súc miệng. Tập rửa tay bằng xà phòng.
- Tháo tất, cởi quần áo.Cởi, cài cúc.
- Dạy trẻ cất đồ dùng cá nhân, đồ chơi đúng nơi qui định
- Giúp cô chuẩn bị cho giờ ngủ trưa.
5. Biết sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
- Có một số hành vi tốt trong ăn uống khi được nhắc nhở.
.
- Tập cách sử dụng bát, thìa, cốc đúng cách
Không nói chuyện, cười đùa trong khi đang ăn uống. Biết nhặt thức ăn rơi vãi, ăn hết khẩu phần
6. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở
- Giữ gìn vệ sinh thân thể: Rửa tay (Trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh...), lau mặt, tắm gội hàng ngày, cắt móng tay chân sạch sẽ.
- Tập thói quen không bỏ tay vào miệng, không đi chân đất, không khạc nhổ bừa bãi, biết đội mũ khi đi nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép giày khi đi học
- Nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, bị ốm.
- Tập thói quen mặc quần áo phù hợp thời tiết
- Có nhu cầu được nghỉ học khi mắc các bệnh truyền nhiễm như: Đau mắt đỏ, phát ban, ỉa chảy, sốt vi rút......
7. Trẻ biết được lợi ích của việc tập luyện, vệ sinh thân thể, giữ gìn sức khỏe, vệ sinh MT đối với sức khỏe con người.
- Tập thể dục sáng
- Ăn đúng bữa, ăn hết khẩu phần, ăn phối hợp các nhóm thức ăn
- Vệ sinh thân thể sạch sẽ (Quần áo gọn gàng, tay chân sạch sẽ, tắm gội nhàng ngày, cắt móng tay chân....)
- Tham gia khám sức khỏe định kỳ.
- Ngủ đúng giờ, đủ giấc
- Không vứt rác. khạc nhổ bừa bãi, biết nhặt rác bỏ vào nơi qui định, không vẽ, bôi bẩn lên tường.....
8. Trẻ biết mặc trang phục phù hợp thời tiết.
- Dạy trẻ trang phục mùa đông, mùa hè
- Tự thay đổi trang phục bản thân phù hợp thời tiết ( Cởi áo ấm khi nắng nóng, khi lạnh biết mặc áo ấm vào......)
9. Trẻ nhận biết một số biểu hiện khi ốm.
- Biết biểu hiện của bản thân khi bị ốm
- Nói với người lớn khi có biểu hiện bị ốm
10. Trẻ nhận ra và tránh một số vật dụng nguy hiểm khi được nhắc nhở.
- Biết một số trường hợp khẩn cấp cần gọi người giúp đỡ
- Dạy trẻ một số vật dụng nguy hiểm ( Ổ cắm điện, bàn là, phích nước nóng, quạt đang quay, lửa......)
- Tránh xa các vật dụng nguy hiểm.
- Biết gọi người lớn giúp khi xảy ra sự cố với các vật dụng nguy hiểm.
11. Trẻ biết tránh nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở.
- Dạy trẻ tránh nơi nguy hiểm ( Bếp, ao hồ, sông suối, nơi nuôi thú dữ, hố vôi, hố ga, mương....)
- Tránh xa các nơi nguy hiểm.
- Phong tránh nguy cơ hóc sặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kha Thị Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)