Giáo án lớp ghép 1+2
Chia sẻ bởi Lục Minh Quan |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Giáo án lớp ghép 1+2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Tuần 14
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
1: chung cờ.
Lớp 1
Lớp 2
* Tiết 1.
2:
eng – iêng.
I/ Mục tiêu.
- được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, đọc đúng câu ứng dụng.
Viết được các vần eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- núi 2-4 cõu theo chủ đề: “Ao, hồ, giếng”.
- II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: eng (đọc mẫu).
- Ghi bảng : xẻng
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: lưỡi xẻng.
* Dạy vần iêng (tương tự)
chiêng
trống chiêng
- So sánh 2 âm.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
cái xẻng củ riềng
xà beng bay liệng
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
iêng, eng, lưỡi xẻng...
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
-+ Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
-
GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Ao, hồ, giếng”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
+ Trong tranh vẽ những gỡ ?
+ Những tranh này đều nói về cái gỡ?
+ Chỉ đâu là cái giếng ?
+ Làng em cú ao hồ giếng khụng ?
+ Nơi em ở thường lấy nước ăn từ đâu ?
+ Theo em lấy nước ở đâu là hợp vệ sinh ?
+ Để giữ vệ sinh cho nước ăn em và các bạn em phải làm
gỡ ?
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân.
+ Nhận diện, ghép vần eng
- Ghép tiếng : xẻng.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
- Đọc cá nhân.
+HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới.
HS đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc nối tiếp.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
Hs đọc tờn bài luyện núi
- HS chú ý quan sát và trả lời.
-
HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
4: Toán.
Phép trừ trong phạm vi 8.
I/ Mục tiêu.
-Thuộc bảng trừ biết làm tớnh trừ trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hỡnh vẽ
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên:
- Học sinh: bộ đồ dùng toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 8.
- Nhận xét, thao tác lại, ghi phép tính:
8 – 2 = 6
8-6=2 8-5=3
8-3=5 8-4=4
8-4=4
- Xoá kết quả.
* Luyện tập.
Bài 1: Tính
HD làm bảng.
8 8 8 8
- - - -
1 2 3 4
7 6 5 4
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2
Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
1: chung cờ.
Lớp 1
Lớp 2
* Tiết 1.
2:
eng – iêng.
I/ Mục tiêu.
- được eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, đọc đúng câu ứng dụng.
Viết được các vần eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- núi 2-4 cõu theo chủ đề: “Ao, hồ, giếng”.
- II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên: tranh
- Học sinh: bộ chữ, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên.
Học sinh.
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
* Dạy vần: eng (đọc mẫu).
- Ghi bảng : xẻng
- Trực quan tranh.
- Ghi bảng: lưỡi xẻng.
* Dạy vần iêng (tương tự)
chiêng
trống chiêng
- So sánh 2 âm.
+ Giải lao.
+ Dạy tiếng, từ ứng dụng:
cái xẻng củ riềng
xà beng bay liệng
+ Giảng từ.
+ HD viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn.
iêng, eng, lưỡi xẻng...
- Quan sát, nhận xét.
+ Trò chơi: Tìm tiếng mới.
* Tiết 2.
- Kiểm tra.
- GV nghe, nhận xét.
a/ Luyện đọc câu ứng dụng:
- Trực quan tranh.
-+ Ghi bảng.
b/ Luyện đọc bài sgk.
- GV nhận xét.
c/ Luyện viết.
-
GV quan sát, uốn nắn.
- Thu chấm, nhận xét.
d/ Luyện nói chủ đề: “Ao, hồ, giếng”.
- GV treo tranh lên bảng.
+ Gợi ý nội dung.
+ Trong tranh vẽ những gỡ ?
+ Những tranh này đều nói về cái gỡ?
+ Chỉ đâu là cái giếng ?
+ Làng em cú ao hồ giếng khụng ?
+ Nơi em ở thường lấy nước ăn từ đâu ?
+ Theo em lấy nước ở đâu là hợp vệ sinh ?
+ Để giữ vệ sinh cho nước ăn em và các bạn em phải làm
gỡ ?
- GV nhận xét, liên hệ.
+ Trò chơi.
3) Củng cố - dặn dò.
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc chuẩn bị giờ sau.
* Đọc cá nhân.
+ Nhận diện, ghép vần eng
- Ghép tiếng : xẻng.
- HS đọc, phân tích.
- HS quan sát.
- Đọc cá nhân.
* Đọc lại toàn bài.
* Tìm vần mới có chứa trong từ.
- Đọc cá nhân.
+ HS quan sát, viết bảng con.
- HS đọc lại bài tiết 1.
- Đọc cá nhân.
+HS đọc thầm tìm tiếng chứa vần mới.
HS đọc tiếng, từ, câu.
- HS đọc nối tiếp.
+ HS nhắc lại tư thế ngồi viết.
- HS viết vào vở tập viết.
Hs đọc tờn bài luyện núi
- HS chú ý quan sát và trả lời.
-
HS thảo luận nhóm đôi 1 em hỏi 1 em trả lời.
- Các nhóm lên bảng.
4: Toán.
Phép trừ trong phạm vi 8.
I/ Mục tiêu.
-Thuộc bảng trừ biết làm tớnh trừ trong phạm vi 8
- Viết được phép tính thích hợp với hỡnh vẽ
II/ Đồ dùng dạy học.
- Giáo viên:
- Học sinh: bộ đồ dùng toán.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Giáo viên
Học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ.
2/ Bài mới.
a)Giới thiệu bài.
b)Bài mới.
* HD học sinh tự thành lập bảng trừ trong phạm vi 8.
- Nhận xét, thao tác lại, ghi phép tính:
8 – 2 = 6
8-6=2 8-5=3
8-3=5 8-4=4
8-4=4
- Xoá kết quả.
* Luyện tập.
Bài 1: Tính
HD làm bảng.
8 8 8 8
- - - -
1 2 3 4
7 6 5 4
- Gọi nhận xét, bổ sung.
Bài 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lục Minh Quan
Dung lượng: 78,14KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)