Giáo án lớp 5 tuần 6
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 09/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Giáo án lớp 5 tuần 6 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
TOÁN
TIẾT 26 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, biết tên gọi, kí hiệu.
- Rèn kỉ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài 3 trang 28. GV chấm một số vở, chữa bài và nhận xét chung.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trong tiết học toán hôm nay, các em cùng luyện tập về đổi các số đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan đến đơn vị đo diện tích. GV ghi đề lên bảng, HS nhắc lại đề.
b. Luyện tập
Bài1/28 : Cho HS đọc yêu cầu đề.
- GV hướng dẫn HS làm bài mẫu.
- Cho lớp thảo luận theo bàn để làm bài vào vở.
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/28 : Cho HS đọc đề.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3/29 : Cho HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn cách làm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4/29 : Cho HS đọc đề bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
? Diện tích căn phòng bằng tổng diện tích nào ?
? Muốn tính diện tích căn phòng ta phải tính diện tích nào ?
- Cho lớp thảo luận theo 4 nhóm làm bài.
- Cho lớp nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- HS đọc yêu cầu đề.
- Lớp thảo luận theo bàn để làm. 3 HS lên bảng làm bài.
( Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
a) 8m2 27dm2 = 8m2 + m2 = 8 m2
16m2 9dm2 = 16m2 + m2 = 16 m2
b) 4dm2 65cm2 = 4 dm2
95cm2 = dm2
+ Lớp nhận xét
- HS đọc đề.
- Lớp thảo luận cách làm trả lời nhanh.
( Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
( 3cm2 5mm2 = . . . . . . . . mm2
Khoang vào A (305)
+ Lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu đề.
- Lớp làm bài cá nhân, 4 HS lên bảng làm bài.
( 2dm2 7cm2 = 207cm2 3m2 48dm2 < 4m2
300mm2 > 2cm2 89mm2 61km2 > 610hm2
- Lớp nhận xét.
+ HS đọc yêu cầu đề.
+ Tổng diện tích các viên gạch.
+ Tính diện tích 1 viên gạch.
- Lớp thảo luận theo 4 nhóm, nhóm nào làm xong đính bảng.
Giải
Diện tích 1 viên gạch lát nền là
40 40 = 1600 (cm2)
Diện tích căn phòng là
1600 150 = 240 000 (cm2)
240 000cm2 = 24m2
Đáp số: 24m2
- Lớp nhận xét.
3. Củng cố-dặn dò:
- GV chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập ở VBT. Xem trước nội dung bài “Héc –ta” để tiết sau học.
-------------( ( (-------------
TẬP ĐỌC
TIẾT 11 SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
(Những mẫu chuyện lịch sử thế giới)
I. MỤC TIÊU
1. Luyện đọc: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài.
- Đọc đúng tên người, các từ phiên âm, các số liệu thống kê.
- Đọc thể hiện với sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc.
2. Hiểu: - Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung chính của bài.
II. CHUẨN BỊ: + Tranh phóng to trong SGK.
+ Bảng phụ viết đoạn HS cần luyện đọc diễn cảm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Ê mi li, con…
- Gọi 2 HS đọc bài “Ê-mi-li, con” và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
+ HS1: Đọc thuộc lòng khổ thơ 2, trả lời câu hỏi : Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc
TOÁN
TIẾT 26 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, biết tên gọi, kí hiệu.
- Rèn kỉ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS lên bảng làm bài 3 trang 28. GV chấm một số vở, chữa bài và nhận xét chung.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trong tiết học toán hôm nay, các em cùng luyện tập về đổi các số đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan đến đơn vị đo diện tích. GV ghi đề lên bảng, HS nhắc lại đề.
b. Luyện tập
Bài1/28 : Cho HS đọc yêu cầu đề.
- GV hướng dẫn HS làm bài mẫu.
- Cho lớp thảo luận theo bàn để làm bài vào vở.
- GV cho HS nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/28 : Cho HS đọc đề.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 3/29 : Cho HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn cách làm.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 4/29 : Cho HS đọc đề bài tập.
- GV hướng dẫn cách làm.
? Diện tích căn phòng bằng tổng diện tích nào ?
? Muốn tính diện tích căn phòng ta phải tính diện tích nào ?
- Cho lớp thảo luận theo 4 nhóm làm bài.
- Cho lớp nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
- HS đọc yêu cầu đề.
- Lớp thảo luận theo bàn để làm. 3 HS lên bảng làm bài.
( Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
a) 8m2 27dm2 = 8m2 + m2 = 8 m2
16m2 9dm2 = 16m2 + m2 = 16 m2
b) 4dm2 65cm2 = 4 dm2
95cm2 = dm2
+ Lớp nhận xét
- HS đọc đề.
- Lớp thảo luận cách làm trả lời nhanh.
( Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
( 3cm2 5mm2 = . . . . . . . . mm2
Khoang vào A (305)
+ Lớp nhận xét
- HS đọc yêu cầu đề.
- Lớp làm bài cá nhân, 4 HS lên bảng làm bài.
( 2dm2 7cm2 = 207cm2 3m2 48dm2 < 4m2
300mm2 > 2cm2 89mm2 61km2 > 610hm2
- Lớp nhận xét.
+ HS đọc yêu cầu đề.
+ Tổng diện tích các viên gạch.
+ Tính diện tích 1 viên gạch.
- Lớp thảo luận theo 4 nhóm, nhóm nào làm xong đính bảng.
Giải
Diện tích 1 viên gạch lát nền là
40 40 = 1600 (cm2)
Diện tích căn phòng là
1600 150 = 240 000 (cm2)
240 000cm2 = 24m2
Đáp số: 24m2
- Lớp nhận xét.
3. Củng cố-dặn dò:
- GV chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài tập ở VBT. Xem trước nội dung bài “Héc –ta” để tiết sau học.
-------------( ( (-------------
TẬP ĐỌC
TIẾT 11 SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
(Những mẫu chuyện lịch sử thế giới)
I. MỤC TIÊU
1. Luyện đọc: Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài.
- Đọc đúng tên người, các từ phiên âm, các số liệu thống kê.
- Đọc thể hiện với sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc.
2. Hiểu: - Hiểu các từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung chính của bài.
II. CHUẨN BỊ: + Tranh phóng to trong SGK.
+ Bảng phụ viết đoạn HS cần luyện đọc diễn cảm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: Ê mi li, con…
- Gọi 2 HS đọc bài “Ê-mi-li, con” và trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
+ HS1: Đọc thuộc lòng khổ thơ 2, trả lời câu hỏi : Vì sao chú Mo-ri-xơn lên án cuộc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 591,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)