Giáo án lớp 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: giáo án lớp 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
:
Tiếng việt: dấu hỏi ( ̉ ), dấu nặng ( . )
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS nhận biết được các dấu ( ̉ .)
- Biết ghép tiếng be, bẹ.
- Biết được các dấu thanh ( ̉ .) ở tiếng chỉ các đồ vật, sư vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng kẻ ô li. Các vật tựa như hình dấu ( ̉ .)
- Tranh minh họa: giỏ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ. Tranh minh họa phần luyện nói.
III. CÁC HD DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định.
2. Kiểm tra Bài cũ:
- Cho HS viết dấu (sắc) và đọc tiếng bé.
- Gọi vài HS lên bảng chỉ dấu (sắc)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài: Dấu thanh (hỏi)
- Cho HS thảo luận
- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Giải thích các tiếng giống nhau đều có thanh ( ̉ )
- GV chỉ dấu ( ̉ ) trong bài
- GV nói đây là dấu hỏi.
- Cho HS thảo luậnvà trả lời câu hỏi các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Giải thích và chỉ cho HS đọc.
- GV nói đây là dấu nặng.
2. Dạy dấu thanh:
Viết lên bảng dấu ( ̉ )
a) Nhận diện dấu thanh ( ̉ )
-Viết lại và tô màu dấu ( ̉ ), nêu cách viết.
-Dấu hỏi giống những vật gì?
- Dấu (.) GV viết và tô màu dấu.
- Dấu (.) giống gì?
b) Ghép chữ và phát âm dấu ( ̉ )
-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ. Viết bảng bẻ
-GV phát âm mẫu tiếng bẻ.
-GV chữa lỗi cho HS.
* Dấu nặng:
- GV nói: khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ.
- GV viết lên bảng tiếng bẹ.
- GV phát âm.
-Hdẫn HS thảo luận các vật, sự vật.
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi
-Tranh vẽ: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ.
-Đt các tiếng có thanh ( ̉ )
- quạ, cọ, ngựa, cụ già, nụ
- phát âm đt các tiếng có thanh.
-HS thảo luận: giống móc câu đặt ngược, cái cổ con ngỗng
-HS ghép tiếng bẻ
-Thảo luận: dấu hỏi được đặt bên trên con chữ e.
-HS đọc: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-HS thảo luận nhóm tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ.
-HS thảo luận: dấu (.) gống cái mụn ruồi, ông sao trong đêm, cái đuôi con rùa…
-HS ghép tiếng bẹ trong SGK
-Thảoluận và trả lời dấu (.) trong tiếng bẹ.
-HS phát âm tiếng bẹ: cả lớp, cá nhân.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
-GV cho HS phát âm bẻ, bẹ và sửa sai.
b) Luyện viết.
c) Luyện nói:
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Bức tranh này vẽ cái gì giống nhau.
- Các bức tranh có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- GV phát triển ndung lời nói trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng hay không? Có ai giúp em việc đó không?
-Em thường chia quà cho mọi người không?
- Nhà em có trồng ngô (bắp) không?
- Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa?
4.DẶN DÒ:
-HS đọc lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-Viết bảng con+tập tô bẻ, bẹ trong VTV
- Chú nông dân đang bẻ bắp (ngô). Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn, mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường.
- Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hoạt động.
- Các hoạt động khác nhau.
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái…
Chuẩn bị dấu huyền, ngã (`~)
Toán: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :+ Giúp học sinh
- Củng cố về nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Một số hình vuông
Tiếng việt: dấu hỏi ( ̉ ), dấu nặng ( . )
I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS nhận biết được các dấu ( ̉ .)
- Biết ghép tiếng be, bẹ.
- Biết được các dấu thanh ( ̉ .) ở tiếng chỉ các đồ vật, sư vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.
II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng kẻ ô li. Các vật tựa như hình dấu ( ̉ .)
- Tranh minh họa: giỏ, thỏ, hổ, mỏ, quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ. Tranh minh họa phần luyện nói.
III. CÁC HD DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định.
2. Kiểm tra Bài cũ:
- Cho HS viết dấu (sắc) và đọc tiếng bé.
- Gọi vài HS lên bảng chỉ dấu (sắc)
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài: Dấu thanh (hỏi)
- Cho HS thảo luận
- Các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Giải thích các tiếng giống nhau đều có thanh ( ̉ )
- GV chỉ dấu ( ̉ ) trong bài
- GV nói đây là dấu hỏi.
- Cho HS thảo luậnvà trả lời câu hỏi các tranh này vẽ ai và vẽ gì?
- Giải thích và chỉ cho HS đọc.
- GV nói đây là dấu nặng.
2. Dạy dấu thanh:
Viết lên bảng dấu ( ̉ )
a) Nhận diện dấu thanh ( ̉ )
-Viết lại và tô màu dấu ( ̉ ), nêu cách viết.
-Dấu hỏi giống những vật gì?
- Dấu (.) GV viết và tô màu dấu.
- Dấu (.) giống gì?
b) Ghép chữ và phát âm dấu ( ̉ )
-Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ. Viết bảng bẻ
-GV phát âm mẫu tiếng bẻ.
-GV chữa lỗi cho HS.
* Dấu nặng:
- GV nói: khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ.
- GV viết lên bảng tiếng bẹ.
- GV phát âm.
-Hdẫn HS thảo luận các vật, sự vật.
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi
-Tranh vẽ: giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ.
-Đt các tiếng có thanh ( ̉ )
- quạ, cọ, ngựa, cụ già, nụ
- phát âm đt các tiếng có thanh.
-HS thảo luận: giống móc câu đặt ngược, cái cổ con ngỗng
-HS ghép tiếng bẻ
-Thảo luận: dấu hỏi được đặt bên trên con chữ e.
-HS đọc: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-HS thảo luận nhóm tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ.
-HS thảo luận: dấu (.) gống cái mụn ruồi, ông sao trong đêm, cái đuôi con rùa…
-HS ghép tiếng bẹ trong SGK
-Thảoluận và trả lời dấu (.) trong tiếng bẹ.
-HS phát âm tiếng bẹ: cả lớp, cá nhân.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:
-GV cho HS phát âm bẻ, bẹ và sửa sai.
b) Luyện viết.
c) Luyện nói:
- Quan sát tranh em thấy những gì?
- Bức tranh này vẽ cái gì giống nhau.
- Các bức tranh có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào? Vì sao?
- GV phát triển ndung lời nói trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng hay không? Có ai giúp em việc đó không?
-Em thường chia quà cho mọi người không?
- Nhà em có trồng ngô (bắp) không?
- Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa?
4.DẶN DÒ:
-HS đọc lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-Viết bảng con+tập tô bẻ, bẹ trong VTV
- Chú nông dân đang bẻ bắp (ngô). Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn, mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường.
- Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hoạt động.
- Các hoạt động khác nhau.
-HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái…
Chuẩn bị dấu huyền, ngã (`~)
Toán: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :+ Giúp học sinh
- Củng cố về nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Một số hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến
Dung lượng: 214,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)