Giáo án hóa hoc cb đầy đủ lớp 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng Tráng |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: giáo án hóa hoc cb đầy đủ lớp 12 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 14/08/2010
Ngày giảng: 18/08/2010
Tiết 1
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
I. MỤC TIÊU
+ Bậc 1: HS nhớ lại các kiến thức cơ bản về sự điện li, nhóm nitơ – photpho, C – Si; các hợp chất hữu cơ quan trọng (Hiđrocacbon, dẫn xuất...)
- HS viết được các phản ứng hóa học đặc trưng thể hiện tính chất của các chất trên.
- Từ đặc điểm cấu tạo suy ra tính chất hóa học của hiđrocacbon và 1 số dẫn xuất.
+ Bậc 2: HS vận dụng kiến thức suy ra tính chất từ cấu tạo và ngược lại dựa vào tính chất của chất để dự đoán công thức cấu tạo; giải quyết bài tập hóa học liên quan (nhận biết, lập CTPT, viết CTCT hợp chất hữu cơ...)
+ Bậc 3: Vận dụng linh hoạt kiến thức hóa học và các kĩ năng tính toán để giải bài tập (chủ yếu về phần hữu cơ).
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập củng cố kiến thức.
- HS: Lập bảng tổng kết kiến thức của từng chương theo hướng dẫn của GV.
Ôn tập các kiến thức thông qua hoạt động giải bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:
GV dùng bảng tổng kết kiến thức và đàm thoại để ôn tập, hệ thống hóa kiến thức về:
- Sự điện li
- Nitơ - photpho
- Cacbon - silic
Hoạt động 2:
? Cho biết các loại hợp chất hữu cơ đã học
GV: Giới thiệu thêm 1 số hợp chất HS sẽ học trong chương trình hóa học 12: Amino axit. este, lipit , gluxit ...
GV: Gợi ý để HS nhớ lại tính chất cơ bản, đặc trưng của một số hợp chất quan trọng: Ancol, axit cacboxylic, anđehit...
I. HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ
1. Sự điện li
HS: Nhắc lại các khái niệm liên quan.
2. So sánh tính chất của N-P
HS: Nêu và so sánh những tính chất cơ bản
3. So sánh tính chất của C-Si
HS: Nêu và so sánh những tính chất cơ bản
II. HÓA HỌC HỮU CƠ
HS: Kể tên các loại hợp chất hữu cơ :
- Hiđrocacbon: no, không no, thơm
- Dẫn xuất của hiđrocabon:
+ Dx halogen
+ Ancol, phenol
+ Anđehit, xeton
+ Axit cacboxylic
- Đồng đẳng: Những hợp chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng.
- Đồng phân: Những h/chất hcơ khác nhau có cùng CTPT.
GV chức thảo luận, hệ thống hóa kiến thức về đặc điểm cấu tạo,tính chất hóa học cơ bản của các hiđrocacbon, dẫn xuất của h-c.
HS: luận theo nhóm, tổng kết kiến thức.
ANKAN
ANKEN
ANKIN
ANKAĐIEN
ANKYLBEZEN
CTchung
CnH2n+2 (n ≥ 1)
CnH2n (n ≥ 2)
CnH2n-2 (n ≥ 2)
CnH2n-2 (n ≥3)
CnH2n-6 (n ≥ 6)
Đặc
Điểm cấu tạo
- Chỉ có liên kết đơn chức, m.hở
- Có đp mạch cacbon
- Có 1 liên kết đôi, mạch hở
-Có đp C , đp vt lk đôi và đp hh
- Có 1 liên kết ba, mạch hở
- Có đp cacbon và đp vị trí lkết ba.
- Có 2 liên kết đôi, mạch hở
- Có vòng benzen
- Có đp vị trí tương đối của nhánh ankyl
Tính chất hoá học
- Pứ thế hlg
- Pứ tách hiđro.
- Không làm mất màu dd KMnO4
- P/ứng cộng.
- Phản ứng trùng hợp.
- Tác dụng với chất oxh.
- Pư cộng.
- thế H ở C đầu mạch có lk ba.
- Tác dụng với chất oxh.
- P/ứng cộng.
- Phản ứng trùng hợp.
- T dụng với chất oxh
- Phản ứng thế (halogen, nitro).
- Phản ứng
cộng.
DẪN XUẤT HALOGEN
ANCOL NO, ĐƠN CHỨC,
MẠCH HỞ
PHENOL
CT chung
CxHyX
Ngày giảng: 18/08/2010
Tiết 1
ÔN TẬP ĐẦU NĂM
I. MỤC TIÊU
+ Bậc 1: HS nhớ lại các kiến thức cơ bản về sự điện li, nhóm nitơ – photpho, C – Si; các hợp chất hữu cơ quan trọng (Hiđrocacbon, dẫn xuất...)
- HS viết được các phản ứng hóa học đặc trưng thể hiện tính chất của các chất trên.
- Từ đặc điểm cấu tạo suy ra tính chất hóa học của hiđrocacbon và 1 số dẫn xuất.
+ Bậc 2: HS vận dụng kiến thức suy ra tính chất từ cấu tạo và ngược lại dựa vào tính chất của chất để dự đoán công thức cấu tạo; giải quyết bài tập hóa học liên quan (nhận biết, lập CTPT, viết CTCT hợp chất hữu cơ...)
+ Bậc 3: Vận dụng linh hoạt kiến thức hóa học và các kĩ năng tính toán để giải bài tập (chủ yếu về phần hữu cơ).
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Hệ thống câu hỏi, bài tập củng cố kiến thức.
- HS: Lập bảng tổng kết kiến thức của từng chương theo hướng dẫn của GV.
Ôn tập các kiến thức thông qua hoạt động giải bài tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1:
GV dùng bảng tổng kết kiến thức và đàm thoại để ôn tập, hệ thống hóa kiến thức về:
- Sự điện li
- Nitơ - photpho
- Cacbon - silic
Hoạt động 2:
? Cho biết các loại hợp chất hữu cơ đã học
GV: Giới thiệu thêm 1 số hợp chất HS sẽ học trong chương trình hóa học 12: Amino axit. este, lipit , gluxit ...
GV: Gợi ý để HS nhớ lại tính chất cơ bản, đặc trưng của một số hợp chất quan trọng: Ancol, axit cacboxylic, anđehit...
I. HÓA HỌC ĐẠI CƯƠNG VÀ VÔ CƠ
1. Sự điện li
HS: Nhắc lại các khái niệm liên quan.
2. So sánh tính chất của N-P
HS: Nêu và so sánh những tính chất cơ bản
3. So sánh tính chất của C-Si
HS: Nêu và so sánh những tính chất cơ bản
II. HÓA HỌC HỮU CƠ
HS: Kể tên các loại hợp chất hữu cơ :
- Hiđrocacbon: no, không no, thơm
- Dẫn xuất của hiđrocabon:
+ Dx halogen
+ Ancol, phenol
+ Anđehit, xeton
+ Axit cacboxylic
- Đồng đẳng: Những hợp chất hữu cơ có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 nhưng có tính chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng, chúng hợp thành dãy đồng đẳng.
- Đồng phân: Những h/chất hcơ khác nhau có cùng CTPT.
GV chức thảo luận, hệ thống hóa kiến thức về đặc điểm cấu tạo,tính chất hóa học cơ bản của các hiđrocacbon, dẫn xuất của h-c.
HS: luận theo nhóm, tổng kết kiến thức.
ANKAN
ANKEN
ANKIN
ANKAĐIEN
ANKYLBEZEN
CTchung
CnH2n+2 (n ≥ 1)
CnH2n (n ≥ 2)
CnH2n-2 (n ≥ 2)
CnH2n-2 (n ≥3)
CnH2n-6 (n ≥ 6)
Đặc
Điểm cấu tạo
- Chỉ có liên kết đơn chức, m.hở
- Có đp mạch cacbon
- Có 1 liên kết đôi, mạch hở
-Có đp C , đp vt lk đôi và đp hh
- Có 1 liên kết ba, mạch hở
- Có đp cacbon và đp vị trí lkết ba.
- Có 2 liên kết đôi, mạch hở
- Có vòng benzen
- Có đp vị trí tương đối của nhánh ankyl
Tính chất hoá học
- Pứ thế hlg
- Pứ tách hiđro.
- Không làm mất màu dd KMnO4
- P/ứng cộng.
- Phản ứng trùng hợp.
- Tác dụng với chất oxh.
- Pư cộng.
- thế H ở C đầu mạch có lk ba.
- Tác dụng với chất oxh.
- P/ứng cộng.
- Phản ứng trùng hợp.
- T dụng với chất oxh
- Phản ứng thế (halogen, nitro).
- Phản ứng
cộng.
DẪN XUẤT HALOGEN
ANCOL NO, ĐƠN CHỨC,
MẠCH HỞ
PHENOL
CT chung
CxHyX
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hùng Tráng
Dung lượng: 2,27MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)