Giao an hoa 9 hay
Chia sẻ bởi Đỗ Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: giao an hoa 9 hay thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TUẦN 1
Tiết 1. ễN TẬP
I . Mục tiờu:
-Giỳp HS hệ thống lại KT cơ bản đó học ở lớp 8.
-ễn lại cỏc bài toỏn tớnh theo CT và tớnh theo phươg trỡnh hoỏ học.
- Rốn luyện KN lập CTHH và lập PTHH.
II. Tiến trỡnh giảng dạy.
1. Ổn định.
2. Bài mới:
I.ễn tập cỏc khỏi niệm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yờu cầu hs nhớ lại kiến thức đó học,trả lời cỏc cõu hỏi
- Chất gồm cú mấy loại?
- Thế nào là đơn chất, hợp chất?
- Đơn chất, hợp chất lại chia thành những loại nào?
- Nhắc lại cỏch lập CTHH, PTHH?
-Trả lời cõu hỏi và hoàn thiện kiến thức
Chất( Cấu tạo từ NTHH)
Đơn chất Hợp chất
(Tạo nờn từ 1 NT) (Từ 2 NT trở lờn )
KL PK HC v/cơ HC hữu cơ
Oxit Axit Bazơ Muối
- Cỏch lập CTHH: Ax
AxBy
-Cỏch lập PTHH
. Viết sơ đồ p.ứ
. Cõn bằng số ngtử, ptử
. Viết thành pt húa học.
II.Cỏc cụng thức thường dựng
- Em hóy nhắc lại cỏc cụng thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tớch?
- Cụng thức tớnh tỉ khối?
- Cụng thức tớnh nồng độ dd?
- Trả lời
1. m = n . M → n = m / M
→ M = m /n
. V = n . 22,4 → n = V / 22,4
2. d A/B = MA / MB
. d A /KK = MA / 29
3. C% = m ct /m dd .100 %
. CM = n /V
III. Một số dạng bài tập cơ bản.
1.Bài tập tớnh theo CTHH.
-Nhắc lại cỏc bước làm BT tớnh theo CTHH?
Yờu cầu hs làm BT: 1.Tớnh thành phần trăm cỏc nguyờn tốcú trong CT: NH4NO3
2. Hợp chất A cú khối lượng mol là 142 . Thành phần % cỏc nguyờn tố trong A là: %Na = 32,39%; % S = 22,54%cũn lại là oxi. Hóy xỏc định cụng thức A
Trả lời
. Tớnh khối lượng mol
. Tớnh % cỏc nguyờn tố
- Giải BT, đại diện hs lờn bảng làm
Giải:
MNH4NO3 = 14.2 +1.4 +16 .3 = 80 g
% N = 28 / 80 . 100 % = 35%
% H = 4 / 80 .100 % = 5%
% O = 100% -(35% +5%) = 60%
- Giải: Gọi CT chất A là NaxSyOz
Ta cú x = 32,39 . 142 /23 .100 = 2
y = 22,54 . 142 / 32 . 100 = 1
% O = 100% -(32,39+ 22,54) = 45,07%
z = 45,07 . 142 / 16 . 100 = 4
Vậy cụng thức A là: Na2SO4
2 Bài tập tớnh theo PTHH
BT Hũa tan 2,8g Fe bằng dd HCl 2 M vừa đủ
Tớnh thể tớch HCl cần dựng
Tớnh thể tớch khớ thoỏt ra
Tớnh nồng độ của dd sau pư
( V = V axit)
- Giải BT vào vở nhỏp rồi lờn bảng chữa bài.
-Đại diện làm bài cả lớp theo dừi để bổ sung
Giải: n Fe = 2,8 / 56 = 0,05 mol
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,05 0,1 0,05 0,05
a. Theo ptr n HCl = 2n Fe = 2 . 0,05 = 0,1 mol
Vậy V HCl cần dựng là:
V = n / CM = 0,1 / 2 = 0,05 ( lit)
b. n H2 = n Fe =0,05 (mol)
VH2 =0,05 . 22,4 = 1, 12 ( lit)
c. CM FeCl2 = 0,05 / 0,05 = 1(M)
4. Dặn dũ. Yờu cầu hs ụn lại cỏc khỏi niệm oxit, phõn biệt được KL, PK
*******************************
Chương 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT Vễ CƠ
Tiết 2 TÍNH CHẤT HểA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I . Mục tiờu:
KT: - HS biết được những t/c hh của oxit bazơ, oxit
Tiết 1. ễN TẬP
I . Mục tiờu:
-Giỳp HS hệ thống lại KT cơ bản đó học ở lớp 8.
-ễn lại cỏc bài toỏn tớnh theo CT và tớnh theo phươg trỡnh hoỏ học.
- Rốn luyện KN lập CTHH và lập PTHH.
II. Tiến trỡnh giảng dạy.
1. Ổn định.
2. Bài mới:
I.ễn tập cỏc khỏi niệm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Yờu cầu hs nhớ lại kiến thức đó học,trả lời cỏc cõu hỏi
- Chất gồm cú mấy loại?
- Thế nào là đơn chất, hợp chất?
- Đơn chất, hợp chất lại chia thành những loại nào?
- Nhắc lại cỏch lập CTHH, PTHH?
-Trả lời cõu hỏi và hoàn thiện kiến thức
Chất( Cấu tạo từ NTHH)
Đơn chất Hợp chất
(Tạo nờn từ 1 NT) (Từ 2 NT trở lờn )
KL PK HC v/cơ HC hữu cơ
Oxit Axit Bazơ Muối
- Cỏch lập CTHH: Ax
AxBy
-Cỏch lập PTHH
. Viết sơ đồ p.ứ
. Cõn bằng số ngtử, ptử
. Viết thành pt húa học.
II.Cỏc cụng thức thường dựng
- Em hóy nhắc lại cỏc cụng thức chuyển đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tớch?
- Cụng thức tớnh tỉ khối?
- Cụng thức tớnh nồng độ dd?
- Trả lời
1. m = n . M → n = m / M
→ M = m /n
. V = n . 22,4 → n = V / 22,4
2. d A/B = MA / MB
. d A /KK = MA / 29
3. C% = m ct /m dd .100 %
. CM = n /V
III. Một số dạng bài tập cơ bản.
1.Bài tập tớnh theo CTHH.
-Nhắc lại cỏc bước làm BT tớnh theo CTHH?
Yờu cầu hs làm BT: 1.Tớnh thành phần trăm cỏc nguyờn tốcú trong CT: NH4NO3
2. Hợp chất A cú khối lượng mol là 142 . Thành phần % cỏc nguyờn tố trong A là: %Na = 32,39%; % S = 22,54%cũn lại là oxi. Hóy xỏc định cụng thức A
Trả lời
. Tớnh khối lượng mol
. Tớnh % cỏc nguyờn tố
- Giải BT, đại diện hs lờn bảng làm
Giải:
MNH4NO3 = 14.2 +1.4 +16 .3 = 80 g
% N = 28 / 80 . 100 % = 35%
% H = 4 / 80 .100 % = 5%
% O = 100% -(35% +5%) = 60%
- Giải: Gọi CT chất A là NaxSyOz
Ta cú x = 32,39 . 142 /23 .100 = 2
y = 22,54 . 142 / 32 . 100 = 1
% O = 100% -(32,39+ 22,54) = 45,07%
z = 45,07 . 142 / 16 . 100 = 4
Vậy cụng thức A là: Na2SO4
2 Bài tập tớnh theo PTHH
BT Hũa tan 2,8g Fe bằng dd HCl 2 M vừa đủ
Tớnh thể tớch HCl cần dựng
Tớnh thể tớch khớ thoỏt ra
Tớnh nồng độ của dd sau pư
( V = V axit)
- Giải BT vào vở nhỏp rồi lờn bảng chữa bài.
-Đại diện làm bài cả lớp theo dừi để bổ sung
Giải: n Fe = 2,8 / 56 = 0,05 mol
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
0,05 0,1 0,05 0,05
a. Theo ptr n HCl = 2n Fe = 2 . 0,05 = 0,1 mol
Vậy V HCl cần dựng là:
V = n / CM = 0,1 / 2 = 0,05 ( lit)
b. n H2 = n Fe =0,05 (mol)
VH2 =0,05 . 22,4 = 1, 12 ( lit)
c. CM FeCl2 = 0,05 / 0,05 = 1(M)
4. Dặn dũ. Yờu cầu hs ụn lại cỏc khỏi niệm oxit, phõn biệt được KL, PK
*******************************
Chương 1 CÁC LOẠI HỢP CHẤT Vễ CƠ
Tiết 2 TÍNH CHẤT HểA HỌC CỦA OXIT
KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT
I . Mục tiờu:
KT: - HS biết được những t/c hh của oxit bazơ, oxit
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Tuấn
Dung lượng: 1,22MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)