Giao an hoa 9 cuc hay

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hường | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: giao an hoa 9 cuc hay thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

GIÁO ÁN HÓA HỌC 9
Ngày day

Tiết 1: ÔN TẬP ĐẦU NĂM

MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Giúp Hs hệ thống lại các kiến thức cơ bản đã được học ở lớp 8,
- Ôn lại các khái niệm về nồng độ dung dịch
2. Kĩ năng
- Rèn luyện kĩ năng phân biệt các loại hợp chất vô cơ và gọi đúng tên các hợp chất đó.
- Làm được các bài toán về nồng độ dung dịch cơ bản
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
* Gv: Hệ thống bài tập, câu hỏi
* Hs: Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG
Hoạt động 1
I. ÔN TẬP CÁC KHÁI NIỆM VÀ
CÁC NỘI DUNG LÍ THUYẾT CƠ BẢN Ở LỚP 8 (20 phút)
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs

Gv: Nhắc lại cấu trúc, nội dung chính của sgk hoá 8:
Hệ thống lại các nội dung chính đã học ở lớp 8
Giới thiệu chương trình hoá 9
( Gv chiếu trên màn hình các nội dung đã nêu)
Gv: Tiết này chúng ta ôn lại các khái niệm về oxit, axit, bazơ và muối
Gv: Hướng dẫn Hs kẻ bảng, yêu cầu Hs nhóm phân loại oxit, axit, bazơ, muối
Gv: Cho các hợp chất sau: NaOH, CO2,
HCl, KCl, CuO, Cu(OH)2, NaHCO3, H2SO4 . Hãy lựa chọn các công thức hoá học thích hợp để điền vào phần ví dụ của bảng phân loại
Gv: Yêu cầu Hs phát biểu về thành phần và tên gọi của axit, oxit, bazơ, muối để hoàn thành bảng
Hs: Nghe








Hs: Nhóm cử đại diện lên bảng phân loại


Hs: Nhóm thảo luận và cử đạidiện lên bảng điền CTHH thích hợp vào phần ví dụ
Hs: Phát biểu



 OXIT
 AXIT
 BAZƠ
 MUỐI

Phân loại
Vd

Oxit axit oxit bazơ
CO2 CuO

Có oxi không oxi
H2SO4 HCl

Tan không tan
NaOH Cu(OH)2

T.hoà axit
KCl NaHCO3

Thành phần
1 nguyên tố + oxi
H + gốc axit
K.loại + (OH)
K.loại+ gốc axit

Tên gọi
* oxit axit:
tên Pk + oxit(có tiền tố chỉ số nguyên tử)
* Oxit bazơ:
Tên K.l + oxit
* Axit không oxi:
axit+tên Pk+ hiđric
*Axit có oxi:
axit +tên Pk+ ic(ơ)
Tên K.l+hiđroxit
Tên Kl+ tên gốc axit


Gv: Chiếu đề bài lên màn hình
Bài tập: Gọi tên, phân loại các hợp chất sau: Na2O, SO3, HNO3, CaCO3, Fe2(SO4)3, Al(NO3)3, Mg(OH)2, HCl, FeO, K3PO4, BaSO3, Ca(HCO3)2, CuCl2












Hs: Làm bài tập
Phần bài làm của Hs được trình bày trong bảng sau
TT
Công thức
Tên gọi
Phân loại

 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Na2O
SO2
HNO3
CuCl2
CaCO3
Fe2(SO4)3
Al(NO3)3
Mg(OH)2
HCl
FeO
K3PO4
BaSO3
Ca(HCO3)2
CuCl2





Hoạt động 2
ÔN VỀ NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH (20phút)
Gv: Nồng độ % của dung dịch cho biết những gì?.
Viết công thức tính nồng độ % và các công thức tính khối lượng chất tan và khối lượng dung dịch ( từ công thức trên
Gv: Sửa sai (nếu có)




Gv: Chiếu bài tập lên màn hình
Bài tập1: Phải lấy bao nhiêu gam muối và bao nhiêu gam nước để pha thành 200 gam dung dịch muối 10%
Gv: Chiếu đáp án lên màn hình
Gv: Nồng độ mol dung dịch cho biết những gì?
Viết công thức tính nồng độ mol và các công thức tính số mol, tính thể tích ( từ công thức trên.
Gv: Sửa sai ( nếu có)
Gv: Chiếu đề bài tập 2 lên màn hình
Bài tập 2: hãy tính số mol và số gam chất tan có trong 500 ml dung dịch KNO3 2M
Gv: Chiếu đáp án lên màn hình

1) Nồng độ phần trăm
Hs; Nồng độ phần trăm của dung dịch (C%) cho biết số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Hường
Dung lượng: 416,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)