GIÁO ÁN HKII HÓA 9

Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn | Ngày 15/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN HKII HÓA 9 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn : 11 /12/...
Ngày giảng: 9A(…./12/...)
9B(…./12/...)
9C(…./12/...)
TIẾT 34:
AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT

I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức
-Hs nắm được axit cacbonic là axit không bền.
-Muối cacbonat có đầy đủ tính chất của muối: như t/d với axit, dd muối, kiềm . Ngoài ra còn bị nhiệt phân.
Nắm được ứng dụng của muối cacbonat.
2.Kỹ năng
-Rèn kn tư duy lô gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát TN, rút ra kết luận.
3.Thái độ
-Yêu khoa học, lòng yêu thích bộ môn.
II. Phương tiện dạy học :
Gv : Dụng cụ : ống nghiệm, giá TN, cong tơ hut.
Hoá chất : NaHCO3, Na2CO3, HCl, K2CO3, Ca(OH)2, CaCl2.

III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định lớp : (1`)
2. Kiểm tra : không
3. Bài mới :
*Gtb :

Hoạt động của GV + HS
Nội dung

 *HĐ1(5’) Axit cacbonic
G: Y/c hs n/cứu sgk
-Trong tự nhiên H2CO3 được hình thành như thế nào?
-Cho biết t/c hoá học của H2CO3?
-Tại sao nói H2CO3 là axit yếu? Không bền? Viết ptpư?
H: N/cứu sgk trả lời câu hỏi.
*HĐ2(30’) Muối cacbonat
G: Y/c hs đọc nội dung sgk
+Có mấy loại muối cacbonat?
+Thế nào là muối cacbonat trung hoà?
+Thành phần phân tử của chúng như thế nào?
H: Đọc thông tin sgk trả lời câu hỏi
+Muối cacbonat có t/c hoá học của muối hay không?-> TN.
G: Hướng dẫn hs làm TN
+TN1: Cho dd NaHCO3 và Na2CO3 t/d với dd HCl?
+Quan sát hịên tượng?
+Giải thích , viết ptpư?
-> Rút ra nhận xét.
-TN2: cho K2CO3 t/d với dd Ca(OH)2
+Quan sát hiện tượng
+Giải thích, viết ptpư
*Chú ý: Muối cacbonat không pư với kim loại để giải phóng KL trong muối vì không thoả mãn điều kiện xảy ra pư.
H: làm TN cho Na2CO3 t/d với CaCl2.
-quan sát hiện tượng, giải thích.
-Viết ptpư.
G: làm TN hs quan sát hiện tượng.




*HĐ3(5’) Chu trình cacbon
G: giới thiệu chu trình C trên tranh vẽ
H: quan sát tranh vẽ.
I.Axit cacbonic (H2CO3)
1.Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lí
-Hoà tan CO2 với H2O-> H2CO3
2.Tính chất hoá học
-H2CO3 là axit yếu: quỳ tím đỏ nhạt
- H2CO3 là axit không bền
H2CO3 H2O + CO2
II. Muối cacbonat
1.Phân loại
-2loại: +cacbonat trung hoà ( CaCO3 )
+ Cacbonâtxit: Ca(HCO3)2
2.Tính chất
a.Tính tan
-Đa số muối cacbonat không tan trong nước rtừ một số muối cacbonat của kim loại kiềm: Na2CO3, K2CO3.
-Hầu hết muối hiđrocacbon tan trong nươc.
b.Tính chất hoá học
+Tác dụng với axit
NaHCO3 +HCl ->
NaCl+CO2+ H2O
Na2CO3 + 2HCl ->
NaCl+CO2+ H2O
=>KL: Muối cacbonat t/d với axit mạnh hơn H2CO3 tạo thành muối mới và giải phóng khí CO2.
+Tác dụng với dd bazơ
K2CO3 +Ca(OH)2 ->
CaCO3 + 2KOH
=>Một số muối cacbonat pư với dd bazơ tạo thành muối cacbonat không tan và bazơ mới.
*Chú ý:
NaHCO3+ NaOH
->Na2CO3 + H2O
+Tác dụng với dd muối tạo thành 2 muối mới.
+Muối cacbonat bi nhiệt phân
CaCO3 to CaO + CO2
2Na2CO3 to Na2CO3 +H2O+CO2
3.ứng dụng
III.Chu trình cacbon trong tự nhiên
SGK


4. Luyện tập , củng cố (5’)
Gv hệ thống bài
Hs ghi nhớ , làm bài tập
Dặn dò : Làm bài tập 1,2 sgk + đọc trước bài
IV.Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………









Ngày soạn : 31 /12/...
Ngày giảng: 9A(…./12/...)
9B(…./12/...)
9C(…./12/...)
Tiết 38: SILIC . CÔNG NGHIỆP SILICAT

I. Mục tiêu bài học
1.Kiến thức : Hs nắm được:
-Silic là phi kim hoạt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: 996,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)