Giáo án Đề KT ĐẠI SỐ 8 -Tiết 56
Chia sẻ bởi Phan Su |
Ngày 12/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Giáo án Đề KT ĐẠI SỐ 8 -Tiết 56 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG III – MÔN ĐẠI SỐ LỚP 8
TUẦN 26 - TIẾT 56
THỜI GIAN : 45 PHÚT
1)Mục tiêu :
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo
2)Nội dung kiểm tra :
a)Về kiến thức :
-Nắm dạng phường trình bậc nhất một ẩn và biết cách giải phương trình dạng dạng tổng quát và dạng chứa ẩn ở mẫu
-Biết toán bằng cách lập phương trình
b) Về kỹ năng:
-Vận dụng được các phương pháp giải phương trình vào giải toán lập phương trình
c)Về thaí độ : - Rèn tính cẩn thận qua việc giải toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T. cộng
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
Ph.trình
ax+b=0
1
1
1
1
1
5
0,5
0,5
1,0
0,5
1,0
3,5
Ph.trình
tích
1
1
1
3
0,5
0,5
1,0
2,0
Ph.trình
có ẩn ở mẫu
1
1
2
0,5
1,5
2,0
Giải bt bg cách lpt
1
1
2,5
2,5
T.cộng
1
3
2
2
3
11
0,5
1,5
2,5
1
4,5
10
A . TRẮC NGHIỆM(3 điểm) :
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng nhất .
Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số :
a) 2x – x2 = 0 b) 1- 3x = 0 c) 2xy -1 = 0 d)
Câu 2 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
a). Vô nghiệm b ). Có một nghiệm duy nhất c). Có vô số nghiệm
d). Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
Câu 3 : Phương trình ( 2x-30)(x+3) = 0 có tập nghiệm là :
a) S = b) S = c) S = d) S =
Câu 4 :Điều kiện xác định của phương trình sau là :
a) x 0 b) x -2 c) x 2 d) x 2
Câu 5 : Nghiệm của các phương trình sau là :
a) 3x + 15 = 0 có x = 5 b) 8- 2 x = 0 có x = 4 c) 5x- 10 = 5 có x = 2 d) -21-7x =7 có x = 4
Câu 6 : Phương trình có nghiệm là :
a) x = 8 và x = - 3 b) x = 8 hoặc x = - 3 c) x = - 8 và x = 3 d) x = - 8 hoặc x = 3
B. TỰ LUẬN( 7 điểm):
1. Giải phương trình sau :
a) 8x – (x + 2) = 2(8 – x) b) 3x – 8 = 0 c) (x+2)(3-4x)+( x+4x + 4 ) = 0
2. Hai xe ô tô đi ngược chiều khởi hành cùng 1 lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 130 km và sau 2giờ thì gặp nhau . Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h .
Đáp án và biểu điểm
A . TRẮC NGHIỆM : ( 3đ )
Câu 1 : b - 0,5 đ Câu 2 : d - 0,5 đ Câu 3 : a - 0,5 đ
Câu 4 : d - 0,5 đ Câu 5 : b - 0,5đ Câu 6 : a - 0,5đ
B. TỰ LUẬN: (7 đ )
1. a) ( 1đ ) 8x – (x + 2) = 2(8 – x)
<=> 7x - 2 = 16 – 2x ( 0,25 đ )
<=> 9x = 18 ( 0,25đ )
<=> x
TUẦN 26 - TIẾT 56
THỜI GIAN : 45 PHÚT
1)Mục tiêu :
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo
2)Nội dung kiểm tra :
a)Về kiến thức :
-Nắm dạng phường trình bậc nhất một ẩn và biết cách giải phương trình dạng dạng tổng quát và dạng chứa ẩn ở mẫu
-Biết toán bằng cách lập phương trình
b) Về kỹ năng:
-Vận dụng được các phương pháp giải phương trình vào giải toán lập phương trình
c)Về thaí độ : - Rèn tính cẩn thận qua việc giải toán
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
T. cộng
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
TNKQ
TLUẬN
Ph.trình
ax+b=0
1
1
1
1
1
5
0,5
0,5
1,0
0,5
1,0
3,5
Ph.trình
tích
1
1
1
3
0,5
0,5
1,0
2,0
Ph.trình
có ẩn ở mẫu
1
1
2
0,5
1,5
2,0
Giải bt bg cách lpt
1
1
2,5
2,5
T.cộng
1
3
2
2
3
11
0,5
1,5
2,5
1
4,5
10
A . TRẮC NGHIỆM(3 điểm) :
Khoanh tròn chữ cái trước câu đúng nhất .
Câu 1 : Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số :
a) 2x – x2 = 0 b) 1- 3x = 0 c) 2xy -1 = 0 d)
Câu 2 : Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm:
a). Vô nghiệm b ). Có một nghiệm duy nhất c). Có vô số nghiệm
d). Có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể có vô số nghiệm
Câu 3 : Phương trình ( 2x-30)(x+3) = 0 có tập nghiệm là :
a) S = b) S = c) S = d) S =
Câu 4 :Điều kiện xác định của phương trình sau là :
a) x 0 b) x -2 c) x 2 d) x 2
Câu 5 : Nghiệm của các phương trình sau là :
a) 3x + 15 = 0 có x = 5 b) 8- 2 x = 0 có x = 4 c) 5x- 10 = 5 có x = 2 d) -21-7x =7 có x = 4
Câu 6 : Phương trình có nghiệm là :
a) x = 8 và x = - 3 b) x = 8 hoặc x = - 3 c) x = - 8 và x = 3 d) x = - 8 hoặc x = 3
B. TỰ LUẬN( 7 điểm):
1. Giải phương trình sau :
a) 8x – (x + 2) = 2(8 – x) b) 3x – 8 = 0 c) (x+2)(3-4x)+( x+4x + 4 ) = 0
2. Hai xe ô tô đi ngược chiều khởi hành cùng 1 lúc từ 2 địa điểm A và B cách nhau 130 km và sau 2giờ thì gặp nhau . Tính vận tốc của mỗi xe biết xe đi từ A có vận tốc lớn hơn xe đi từ B là 10 km/h .
Đáp án và biểu điểm
A . TRẮC NGHIỆM : ( 3đ )
Câu 1 : b - 0,5 đ Câu 2 : d - 0,5 đ Câu 3 : a - 0,5 đ
Câu 4 : d - 0,5 đ Câu 5 : b - 0,5đ Câu 6 : a - 0,5đ
B. TỰ LUẬN: (7 đ )
1. a) ( 1đ ) 8x – (x + 2) = 2(8 – x)
<=> 7x - 2 = 16 – 2x ( 0,25 đ )
<=> 9x = 18 ( 0,25đ )
<=> x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Su
Dung lượng: 106,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)