Giáo án dạy thêm anh 6 hay
Chia sẻ bởi Đặng Thị Xuân |
Ngày 26/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: giáo án dạy thêm anh 6 hay thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Teaching date:20/9/2011
WEEK 1:
THE VERB “TOBE”
I. Aims
-Giúp HS hiểu được động từ TOBE ở thì hiện tại thường.
-Cuối bài, học sinh có thể áp dụng lý thuyết để làm bài tập.
II.Teaching aids: white board.
III.Content:
PERIOD 1:
Content
T&SS’activities
GRAMMAR:(15’)
*Model sentences:
I am a student.
He is Nam.
We are fine.
*Form:
a. Câu khẳng định.= The positive form
I + am =I’m + tên riêng / tính từ /danh từ.
He / She / It + is =’s (nếu số it thì có mạo từ “a / an or the”)
You / We / They + are =’re
b. Câu nghi vấn ( Đưa tobe lên trước chủ ngữ)
Are + you / they / (we) .....? Yes, I am/we/they are . No,I/we/they+ be + not
Is + he / she / it ..................? Yes, he / she/it is. No,he / she / it is not.
- Wh-questions: How (old) + be + S?, What + be + your/his… name(s)?
c. Câu phủ định. ( thêm ‘not’ sau động từ tobe)
I + am not + tên riêng / tính từ / danh từ (nếu số it
He / She / It + is not thì có mạo từ “a /an or the”)
You / We / They + are not
Notes:
-Dạng viết tắt: I am = I’m
He is=he’s
Is not =isn’t
You are=you’are
Are not=aren’t
- Động từ “be” có nghĩa là “thì,là ,ở” chỉ tình trạng của chủ ngữ, động từ được chia theo các ngôi. Sau tobe là N/ADJ/NAME.
- Dùng trong các tình huống sau: giới thiệu bản thân, hỏi tên người nào đó, hỏi thăm sức khỏe, hỏi về tuổi tác.
II.EXERCISES:
Ex1: Supply the correct form of the Verbs:(10’)
How old you (be) ?
You (be) fine?
This (be) Phong ?
He ( not be) a doctor.
They (not be) teachers.
Ex2: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh:(10’)
My mother / be / tall.
What / be / his name /?
The children / be / fine.
The children / be / good students.
Her name / not be / Hung.
Where / he / be / from / ?
Nga / be / a new student / ?
This / be / my father.
You / be / Hoa / ?
How / you / be / today / ?
Ex3: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO:(15’)
That is a pen.
The book is on the table.
Nam and Ba are very well.
He is a doctor.
The children are good students.
Thu is pretty.
She is in her classroom.
They are tall.
It is hot.
My name is Lan.
-T set the scene and give the model sentences/Sts listen.
-Read in chorus/
Individually.
-T explains about TOBE/Sts listen and copy.
+form
+mean
+notes
-Hangs the poster.
-T explains clearly.
-T does the first as a model and explại the rules for this kind of exercise.
1.How old are you?
-Limits time.
-Gets feedback and corrects the mistakes.
PERIOD 2
Content
T&Sts’activities
I. Hãy hoàn tất các câu sau(7’)
a. Hello, I ___________ Mai.
b. I’m ten ____________ old.
c. This _______ Lan.
d. How are ________?
e. My name _________ Huong.
f. I live ________ Nguyen Hue Street.
g. He ________ Mr. Tan.
II: Correct mistakes(7’)
How old you are?
I’m fiveteen years old.
My name are Linh.
We am fine , thank you.
I’m Hanh and I am is fine.
III. Hãy chọn một trong các đáp án cho sẵn:(7’)
1. Mai
WEEK 1:
THE VERB “TOBE”
I. Aims
-Giúp HS hiểu được động từ TOBE ở thì hiện tại thường.
-Cuối bài, học sinh có thể áp dụng lý thuyết để làm bài tập.
II.Teaching aids: white board.
III.Content:
PERIOD 1:
Content
T&SS’activities
GRAMMAR:(15’)
*Model sentences:
I am a student.
He is Nam.
We are fine.
*Form:
a. Câu khẳng định.= The positive form
I + am =I’m + tên riêng / tính từ /danh từ.
He / She / It + is =’s (nếu số it thì có mạo từ “a / an or the”)
You / We / They + are =’re
b. Câu nghi vấn ( Đưa tobe lên trước chủ ngữ)
Are + you / they / (we) .....? Yes, I am/we/they are . No,I/we/they+ be + not
Is + he / she / it ..................? Yes, he / she/it is. No,he / she / it is not.
- Wh-questions: How (old) + be + S?, What + be + your/his… name(s)?
c. Câu phủ định. ( thêm ‘not’ sau động từ tobe)
I + am not + tên riêng / tính từ / danh từ (nếu số it
He / She / It + is not thì có mạo từ “a /an or the”)
You / We / They + are not
Notes:
-Dạng viết tắt: I am = I’m
He is=he’s
Is not =isn’t
You are=you’are
Are not=aren’t
- Động từ “be” có nghĩa là “thì,là ,ở” chỉ tình trạng của chủ ngữ, động từ được chia theo các ngôi. Sau tobe là N/ADJ/NAME.
- Dùng trong các tình huống sau: giới thiệu bản thân, hỏi tên người nào đó, hỏi thăm sức khỏe, hỏi về tuổi tác.
II.EXERCISES:
Ex1: Supply the correct form of the Verbs:(10’)
How old you (be) ?
You (be) fine?
This (be) Phong ?
He ( not be) a doctor.
They (not be) teachers.
Ex2: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn chỉnh:(10’)
My mother / be / tall.
What / be / his name /?
The children / be / fine.
The children / be / good students.
Her name / not be / Hung.
Where / he / be / from / ?
Nga / be / a new student / ?
This / be / my father.
You / be / Hoa / ?
How / you / be / today / ?
Ex3: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO:(15’)
That is a pen.
The book is on the table.
Nam and Ba are very well.
He is a doctor.
The children are good students.
Thu is pretty.
She is in her classroom.
They are tall.
It is hot.
My name is Lan.
-T set the scene and give the model sentences/Sts listen.
-Read in chorus/
Individually.
-T explains about TOBE/Sts listen and copy.
+form
+mean
+notes
-Hangs the poster.
-T explains clearly.
-T does the first as a model and explại the rules for this kind of exercise.
1.How old are you?
-Limits time.
-Gets feedback and corrects the mistakes.
PERIOD 2
Content
T&Sts’activities
I. Hãy hoàn tất các câu sau(7’)
a. Hello, I ___________ Mai.
b. I’m ten ____________ old.
c. This _______ Lan.
d. How are ________?
e. My name _________ Huong.
f. I live ________ Nguyen Hue Street.
g. He ________ Mr. Tan.
II: Correct mistakes(7’)
How old you are?
I’m fiveteen years old.
My name are Linh.
We am fine , thank you.
I’m Hanh and I am is fine.
III. Hãy chọn một trong các đáp án cho sẵn:(7’)
1. Mai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Xuân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)