Giáo án dạy hè lớp 5 lên lớp 6

Chia sẻ bởi Lê Minh Quân | Ngày 09/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Giáo án dạy hè lớp 5 lên lớp 6 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Kế hoạch ôn tập lớp 5 LÊN LớP 6 hè 2012

Buổi 1. 1. Kiểm tra 45 phút.
2. Ôn tập về số tự nhiên và phân số.
Buổi 2. Ôn tập về số thập phân và số đo đại lượng.
Buổi 3 . Ôn tập về các phép tính với các số tự nhiên, phân số, số thập phân.
Buổi 4. Ôn tập hình học: Ôn tập về tính chu vi, diện tích và thể tích của một số hình.
Buổi 5. Ôn tập về giải toán:
- Tìm số trung bình cộng.
- Tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó.
- Tìm hai số biết tổng và tỉ của hai số đó.
- Tìm hai số biết hiệu và tỉ của hai số đó.
Buổi 6. 1. Ôn tập về giải toán:
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Bài toán về tỉ số phần trăm.
- Bài toán về chuyển động đều.
- Bài toán có nội dung hình học.
2. Kiểm tra 45 phút.
Buổi 1.
Kiểm tra 45 phút và ôn tập về số tự nhiên, phân số.
i. mục tiêu.
- HS làm bài kiểm tra 45 phút, qua đó giáo viên nắm được chất lượng của HS sau thời gian nghỉ hè.
- Ôn tập cho HS nắm lại các kiến thức cơ bản về số tự nhiên và phân số.
ii. Nội dung.
Phần 1. Đề bài kiểm tra 45 phút.
Bài 1: Đọc, viết số (theo mẫu).
Viết số
Đọc số

21 305 687
Hai mươi mốt triệu ba trăm linh năm nghìn sáu trăm tám mươi bảy.

5 978 600



Năm trăm triệu ba trăm linh tám nghìn.


Một tỉ tám trăm bảy mươi hai triệu.

Bài 2: Tính.
a. b. c. 16,88 + 9,76 + 3,12. d. 72,84 + 17,16 + 82,84.
Bài 3: Tìm x biết:
a. x + 4,72 = 9,18. b. x - = c. + x = 2. d. 9,5 - x = 2,7.
Bài 4: Một khu vườn trồng cây ăn quả hình chữ nhật có chiều rộng 80m, chiều dài bằng chiều rộng.
Tính chu vi khu vườn đó.
Tính diện tích khu vườn đó bằng mét vuông, bằng hécta.
Bài 5: Hãy tính: và so sánh với biết b = a + 1.

Đáp án.
Bài 1:
a. 5 978 600: Năm triệu chín trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm.
b. 500 308 000.
c. 1 872 000 000.
Bài 2: a. b. c. 29,76. d. 172,84.
Bài 3: a. 4,46. b. c. d. 6,8.
Bài 4: a. Chiều dài: 120m.
b. Chu vi: 400m. Diện tích: 9600m2 = 0,96 ha.
Bài 5: Ta có = (vì b = a + 1 nên b - a = 1)
Phần 2. ôn tập về số tự nhiên, phân số.
Bài 1: Viết vào chỗ trống để được:
a. Ba số tự nhiên liên tiếp: 899, … , 901; …., 2010, 2011.
b. Ba số lẻ liên tiếp: 2011, …, …
Bài 2: Viết một chữ số thích hợp vào chỗ trống để có số:
a. …34 chia hết cho 3. b. 4…6 chia hết cho 9.
c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Quân
Dung lượng: 246,86KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)