GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 CHUẨN 2010
Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 9 CHUẨN 2010 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:15/8/2010.
Ngày dạy: 16/8/2010.
Chương I:
Căn thức bậc hai - Căn thức bậc ba
Tiết 1: Căn thức bậc hai
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn thức bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
b. phương tiện dạy học:
1. Giáo viên
- Bảng phụ.
- Máy tính bỏ túi.
2. Học sinh
- Ôn tập khái niệm về căn thức bậc hai ở lớp 7.
- Bảng phụ nhóm.
C. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn ()
- GV giới thiệu chương trình đại số lớp 9 gồm 4 chương nêu tên các chương
- GV nêu yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn toán
- Học sinh nghe giới thiệu
- Học sinh ghi lại yêu cầu của GV để thực hiện
Hoạt động 2 ()
- Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a
1. Căn bậc hai số học
- Với số a ≥ 0 có mấy căn bậc hai? Cho VD?
Với số a ≥ 0 có đúng hai căn thức bậc hai là hai số đối nhau là và
-
? Hãy viết dưới dạng KH
VD: Căn bậc hai của 4 là 2 và -2
= 2
- Số 0 có mấy căn bậc hai
- Với a = 0, số 0 có căn bậc hai là 0; = 0
- Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- Số âm không có căn bậc hai vì bình phương của mọi số đều không âm.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
Tại sao?
- CBH của 9 là 3 và -3
?1
- GV giới thiệu định nghĩa CBH số học của a với a0
1. Định nghĩa
VD1:
CBHSH của 16 là
2. Chú ý
x=(
- GV y/c hs làm ?2 câu a câu 6, 1 hs đọc gv ghi bảng.
Câu c, d hs lên bảng làm.
?2
a) = 7 vì 70 và 72= 49
b) = 8 vì 80 và 82=64
c) = 9 vì 90 và 92= 81
- GV giới thiệu: phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là phép khai phương.
- Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?
Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương.
- Yêu cầu HS làm ?3
- Học sinh trả lời miệng ?3
?3
CBH của 64 là 8 và -8
CBH của 81 là 9 và -9
CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1
Hoạt động 3 ()
- Cho a, b0
Nếu a < b thì so với như thế nào
- Cho a, b ≥ 0
Nếu a< b thì <
2. So sánh các căn bậc hai số học
- Ta có thể chứng minh điều ngược lại với a, b ≥ 0 nếu< thì a< b
- Định lí (
Ngày dạy: 16/8/2010.
Chương I:
Căn thức bậc hai - Căn thức bậc ba
Tiết 1: Căn thức bậc hai
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn thức bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
b. phương tiện dạy học:
1. Giáo viên
- Bảng phụ.
- Máy tính bỏ túi.
2. Học sinh
- Ôn tập khái niệm về căn thức bậc hai ở lớp 7.
- Bảng phụ nhóm.
C. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn ()
- GV giới thiệu chương trình đại số lớp 9 gồm 4 chương nêu tên các chương
- GV nêu yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn toán
- Học sinh nghe giới thiệu
- Học sinh ghi lại yêu cầu của GV để thực hiện
Hoạt động 2 ()
- Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a
1. Căn bậc hai số học
- Với số a ≥ 0 có mấy căn bậc hai? Cho VD?
Với số a ≥ 0 có đúng hai căn thức bậc hai là hai số đối nhau là và
-
? Hãy viết dưới dạng KH
VD: Căn bậc hai của 4 là 2 và -2
= 2
- Số 0 có mấy căn bậc hai
- Với a = 0, số 0 có căn bậc hai là 0; = 0
- Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- Số âm không có căn bậc hai vì bình phương của mọi số đều không âm.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
Tại sao?
- CBH của 9 là 3 và -3
?1
- GV giới thiệu định nghĩa CBH số học của a với a0
1. Định nghĩa
VD1:
CBHSH của 16 là
2. Chú ý
x=(
- GV y/c hs làm ?2 câu a câu 6, 1 hs đọc gv ghi bảng.
Câu c, d hs lên bảng làm.
?2
a) = 7 vì 70 và 72= 49
b) = 8 vì 80 và 82=64
c) = 9 vì 90 và 92= 81
- GV giới thiệu: phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là phép khai phương.
- Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?
Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương.
- Yêu cầu HS làm ?3
- Học sinh trả lời miệng ?3
?3
CBH của 64 là 8 và -8
CBH của 81 là 9 và -9
CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1
Hoạt động 3 ()
- Cho a, b0
Nếu a < b thì so với như thế nào
- Cho a, b ≥ 0
Nếu a< b thì <
2. So sánh các căn bậc hai số học
- Ta có thể chứng minh điều ngược lại với a, b ≥ 0 nếu< thì a< b
- Định lí (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: 480,38KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)