Giáo án đại số 9 2 cột nh:2009-2010
Chia sẻ bởi Cao Xuân Nhân |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Giáo án đại số 9 2 cột nh:2009-2010 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tuần 1
Tiết 1 ( 1: CĂN BẬC HAI
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng tìm căn bậc hai, so sánh các căn bậc hai.
3. Thái độ:
Tích cực thảo luận nhóm và làm một số bài tập mở rộng.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ
Học sinh: Tập, SGK
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định
2. Kiểm tra sỉ số:
3. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại căn bậc hai của một số không âm?
- Số dương có bao nhiêu căn bậc hai?
- Căn bậc hai của 0 là gì?
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học
- Chia nhóm cho học sinh hoạt động làm ?1 . Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
- Giáo viên định nghĩa căn bậc hai số học
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Gọi học sinh lên bảng sửa bài
- Dựa vào bài giải mẫu giáo viên nói phép tóan tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương
- Từ đó giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Chú ý sửa sai cho học sinh, giải thích vì sao các số 64; 81; 1,21 có căn bậc hai số học
- Hoạt động theo nhóm
- Lắng nghe giáo viên định nghĩa căn bậc hai số học
Chú ý:
a,b > 0; a > b a2 > b2
- Làm ?2 theo yêu cầu của giáo viên
- Một em lên bảng sửa bài, các em còn lại nhận xét
- Lắng nghe giáo viên để hình thành khái niệm phép khai phương
- Làm ?3
Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai số học
- Giáo viên nhắc lại: Với các số a; b không âm nếu
- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh họa cho kết quả đó
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví dụ, để từ đó hình thành cho học sinh kĩ năng giải bài tập
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Tương tự ví dụ 2, giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví dụ 3 từ đó HS hình thành kĩ năng.
- Lắng nghe giáo viên nhắc lại kiến thức cũ
- Lấy ví dụ minh họa cho kết qủa đó
Ví dụ 2: So sánh
a) 1 và b) 2 và
Giải
a) 1<2 nên . vậy 1<
b) 4<5 nên . vậy 2<
- Làm ví dụ theo sự hướng dẫn của giáo viên
- Làm ?4
- Làm ví dụ theo sự hướng dẫn của giáo viên
Ví dụ 3:Tìm số x không âm biết
a) b)
Giải
a) 2 = nên có nghĩa là . Vì nên . Vậy x > 4
b) nên có nghĩa là . Vì nên . Vậy
Hoạt động 4: Luyện tập và củng cố
( Nhắc lại định nghĩa CBHSH; Định lí vừa học
( Tính
IV, Hướng dẫn về nhà
( Học thuộc định nghĩa CBHSH và định lí vừa học
( Hướng dẫn học sinh khá giỏi chứng minh định lí, xem như bài tập nâng cao về nhà
( Về nhà học bài và làm các bài tập 1;2;3;4;5 trang 6; 7 SGK
( Tham khảo một số bài tập trong SBT.
V. kinh nghiệm
Tiết 2 ( 2: CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng hay khi m dương
Biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
2. Kỹ năng:
Tiết 1 ( 1: CĂN BẬC HAI
I.Mục tiêu
1. Kiến thức:
Nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng tìm căn bậc hai, so sánh các căn bậc hai.
3. Thái độ:
Tích cực thảo luận nhóm và làm một số bài tập mở rộng.
II. Chuẩn bị
Giáo viên: Giáo án, SGK, bảng phụ
Học sinh: Tập, SGK
III. Tiến trình lên lớp
1. Ổn định
2. Kiểm tra sỉ số:
3. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại căn bậc hai của một số không âm?
- Số dương có bao nhiêu căn bậc hai?
- Căn bậc hai của 0 là gì?
Hoạt động 2: Căn bậc hai số học
- Chia nhóm cho học sinh hoạt động làm ?1 . Tìm các căn bậc hai của mỗi số sau:
- Giáo viên định nghĩa căn bậc hai số học
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Gọi học sinh lên bảng sửa bài
- Dựa vào bài giải mẫu giáo viên nói phép tóan tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phương
- Từ đó giáo viên yêu cầu học sinh làm ?3
- Chú ý sửa sai cho học sinh, giải thích vì sao các số 64; 81; 1,21 có căn bậc hai số học
- Hoạt động theo nhóm
- Lắng nghe giáo viên định nghĩa căn bậc hai số học
Chú ý:
a,b > 0; a > b a2 > b2
- Làm ?2 theo yêu cầu của giáo viên
- Một em lên bảng sửa bài, các em còn lại nhận xét
- Lắng nghe giáo viên để hình thành khái niệm phép khai phương
- Làm ?3
Căn bậc hai số học của 64 là 8 nên căn bậc hai của 64 là 8 và -8
Hoạt động 3: So sánh các căn bậc hai số học
- Giáo viên nhắc lại: Với các số a; b không âm nếu
- Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh họa cho kết quả đó
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví dụ, để từ đó hình thành cho học sinh kĩ năng giải bài tập
- Yêu cầu học sinh làm ?4
- Tương tự ví dụ 2, giáo viên hướng dẫn học sinh làm ví dụ 3 từ đó HS hình thành kĩ năng.
- Lắng nghe giáo viên nhắc lại kiến thức cũ
- Lấy ví dụ minh họa cho kết qủa đó
Ví dụ 2: So sánh
a) 1 và b) 2 và
Giải
a) 1<2 nên . vậy 1<
b) 4<5 nên . vậy 2<
- Làm ví dụ theo sự hướng dẫn của giáo viên
- Làm ?4
- Làm ví dụ theo sự hướng dẫn của giáo viên
Ví dụ 3:Tìm số x không âm biết
a) b)
Giải
a) 2 = nên có nghĩa là . Vì nên . Vậy x > 4
b) nên có nghĩa là . Vì nên . Vậy
Hoạt động 4: Luyện tập và củng cố
( Nhắc lại định nghĩa CBHSH; Định lí vừa học
( Tính
IV, Hướng dẫn về nhà
( Học thuộc định nghĩa CBHSH và định lí vừa học
( Hướng dẫn học sinh khá giỏi chứng minh định lí, xem như bài tập nâng cao về nhà
( Về nhà học bài và làm các bài tập 1;2;3;4;5 trang 6; 7 SGK
( Tham khảo một số bài tập trong SBT.
V. kinh nghiệm
Tiết 2 ( 2: CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng hay khi m dương
Biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
2. Kỹ năng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cao Xuân Nhân
Dung lượng: 7,83MB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)