Giao an Dai so 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hạnh |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Giao an Dai so 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 10 – 10 – 2009.
TUẦN 8/ HỌC KỲ I.
Tiết 15: §10. Chia đơn thức cho đơn thức.
A . Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
- Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
B . Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ ghi nhận xét, quy tắc, bài tập.
- Phấn màu, bút dạ.
HS: - Ôn tập quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C . Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
- Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Áp dụng tính:
54 : 52
5 : 3
x10 : x6 với x 0.
x3 : x3 với x 0.
GV nhận xét, cho điểm.
GV: Cho a, b b 0. khi nào ta nói a chia hết cho b?
GV giới thiệu như SGK Trang 25 và giới thiệu phép chia đơn thức cho đơn thức.
GV: Ta đã biết, x 0, m,n m > n thì: xm : xn = xm – n nếu m > n.
xm : xn = 1 nếu m = n.
Vậy xm chia hết cho xn khi nào?
GV yêu cầu HS làm (?1) SGK.
Sử dụng bảng phụ.
GV hỏi kết quả từng câu.
GV cho HS làm tiếp (?2).
Từng nhóm trả lời kết quả.
Hỏi: Trong các phép chia chúng ta vừa thực hiện là những phép chia hết. Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
GV nhắc lại “ Nhận xét ” Trang 26 SGK.
Hỏi: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A B ) ta làm thế nào?
GV: Đưa “Quy tắc” lên bảng phụ để HS ghi nhớ.
Hỏi: Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết? Giải thích.
a/ 2x3y4 : 5x2y4;
b/ 15xy3 : 3x2;
c/ 4xy : 2xz.
GV yêu cầu HS làm (?3).
GV cho HS làm BT 60 Trang 27 SGK.
BT 61; 62 Trang 27 SGK:
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
BT 42 Trang 7 SBT:
Tìm n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a/ x4 : xn; c/ 5xny3 : 4x2y2;
b/ xn : x3; d/ xnyn+1 : x2y5.
- Một HS lên bảng kiểm tra.
HS trả lời và làm bài tập.
Học sinh trả lời.
HS nghe giáo viên trình bày.
HS: xm chia hết cho xn khi m n.
HS làm (?1).
(?2) HS sử dụng phiếu học tập hoạt động theo nhóm.
HS: Khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
HS nêu quy tắc trang 26 SGK.
HS trả lời, giải thích từng trường hợp.
HS làm vào vở, hai HS lên bảng làm.
a/ 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z.
b/ P = 12x4y2 : (-9xy2)
= x3
* thay x = - 3 vào P:
P = 3)3 = 27) = 36.
HS làm BT 60 SGK:
a/ x10 : x)8 = x10 : x8 = x2.
b/ x)5 : x)3 = x)2 = x2;
c/ y)5 : y)4 = – y.
HS hoạt động theo nhóm khoảng 5 phút.
Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày bài.
Học sinh làm bài tập.
- Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Bài tập về nhà số 59 Trang 26 SGK.
Số 39; 40; 41; 43 Trang 7 SBT.
---------------------------------------------------(----------------------------------------------------
Ngày soạn: 10 – 10 – 2009.
TUẦN 8/ HỌC KỲ I:
Tiết
TUẦN 8/ HỌC KỲ I.
Tiết 15: §10. Chia đơn thức cho đơn thức.
A . Mục tiêu:
- Học sinh hiểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
- Học sinh nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Học sinh thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
B . Chuẩn bị:
GV: - Bảng phụ ghi nhận xét, quy tắc, bài tập.
- Phấn màu, bút dạ.
HS: - Ôn tập quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Bảng phụ nhóm, bút dạ.
C . Tiến trình dạy học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
- Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Áp dụng tính:
54 : 52
5 : 3
x10 : x6 với x 0.
x3 : x3 với x 0.
GV nhận xét, cho điểm.
GV: Cho a, b b 0. khi nào ta nói a chia hết cho b?
GV giới thiệu như SGK Trang 25 và giới thiệu phép chia đơn thức cho đơn thức.
GV: Ta đã biết, x 0, m,n m > n thì: xm : xn = xm – n nếu m > n.
xm : xn = 1 nếu m = n.
Vậy xm chia hết cho xn khi nào?
GV yêu cầu HS làm (?1) SGK.
Sử dụng bảng phụ.
GV hỏi kết quả từng câu.
GV cho HS làm tiếp (?2).
Từng nhóm trả lời kết quả.
Hỏi: Trong các phép chia chúng ta vừa thực hiện là những phép chia hết. Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
GV nhắc lại “ Nhận xét ” Trang 26 SGK.
Hỏi: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A B ) ta làm thế nào?
GV: Đưa “Quy tắc” lên bảng phụ để HS ghi nhớ.
Hỏi: Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết? Giải thích.
a/ 2x3y4 : 5x2y4;
b/ 15xy3 : 3x2;
c/ 4xy : 2xz.
GV yêu cầu HS làm (?3).
GV cho HS làm BT 60 Trang 27 SGK.
BT 61; 62 Trang 27 SGK:
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
BT 42 Trang 7 SBT:
Tìm n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:
a/ x4 : xn; c/ 5xny3 : 4x2y2;
b/ xn : x3; d/ xnyn+1 : x2y5.
- Một HS lên bảng kiểm tra.
HS trả lời và làm bài tập.
Học sinh trả lời.
HS nghe giáo viên trình bày.
HS: xm chia hết cho xn khi m n.
HS làm (?1).
(?2) HS sử dụng phiếu học tập hoạt động theo nhóm.
HS: Khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
HS nêu quy tắc trang 26 SGK.
HS trả lời, giải thích từng trường hợp.
HS làm vào vở, hai HS lên bảng làm.
a/ 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z.
b/ P = 12x4y2 : (-9xy2)
= x3
* thay x = - 3 vào P:
P = 3)3 = 27) = 36.
HS làm BT 60 SGK:
a/ x10 : x)8 = x10 : x8 = x2.
b/ x)5 : x)3 = x)2 = x2;
c/ y)5 : y)4 = – y.
HS hoạt động theo nhóm khoảng 5 phút.
Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày bài.
Học sinh làm bài tập.
- Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
Bài tập về nhà số 59 Trang 26 SGK.
Số 39; 40; 41; 43 Trang 7 SBT.
---------------------------------------------------(----------------------------------------------------
Ngày soạn: 10 – 10 – 2009.
TUẦN 8/ HỌC KỲ I:
Tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hạnh
Dung lượng: 873,29KB|
Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)