Giáo án đại số
Chia sẻ bởi Trần Thị Tâm |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: giáo án đại số thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 6 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHƠ Ù(tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
- HS nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, , lập phương của một hiệu .
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án , bảng phụ
HS : SGK , bảng nhóm , vở ghi .
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định :
2.Kiểm tra:
Viết công thức của 3 hằng đẳng thức mà ta đã học.
Aùp dụng :Tính a/ (a + b)2(a+b)
b/ (a - b)2(a - b)
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
DUNG
GV (KTBC)Với a,b là hai số bấ kỳ ta có
(a + b)2(a+b) = (a + b)3 = a3+ 3a2b+3ab2+b3
GV:Nếu thay a,b bởi các đơn thức A,B thì công thức trên vẫn đúng. (A + B)3 = ?
GV:là hằng đẳng thức thứ 4
? Hãy phát biểu hằng đẳng thức 4 bằng lời?
? Bài tập áp dụng:
(x + 1)3
- GV hướng dẫn HS làm câu a
- GV gọi HS lên bảng làm câu b
GV : Chốt lại cách làm.
GV:(KTBC)Với a,b là hai số bấ kỳ ta có
(a - b)2(a-b) = (a - b)3 = a3 - 3a2b +3ab2 - b3
GV:Nếu thay a,b bởi các đơn thức A,B thì công thức trên vẫn đúng.
? :(A - B)3 = ?
GV:đây là hằng đẳng thức thứ 5
? Hãy phát biểu hằng đẳng thức 5 bằng lời?
(GV lưu ý dấu của hai hằng đẳng thức để HS dễ nhớ)
? Bài tập áp dụng:
GV gợi ý:Ta xem đơn thức A là x , đơn thức B là sau đó áp dụng công thức để tính.
GV yêu cầu HS làm câu c) vào phiếu học tập
GV kiễm ra phiếu học tập của các nhóm.
? Em có nhận xét gì về quan hệ của :(A - B)2 với (A + B)2 ; (A - B)3 với(A + B)3
GVKL:Vì bình phương của một số âm hay số dương đều cho ta kết quả giống nhau nên
(A - B)2= (A + B)2 ; còn lập phương của một số âm khác lập phương của một số dương nên
(A - B)3 (A + B)3
HS: (A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3
HS phát biểu bằng lời
Aùp dụng:
HS1 đứng tại chỗ làm câu a)
HS2 lên bảng làm câu b)
(x + 1)3 =
= x3 + 3x2.1 +3x.12 + 13
= x3 + 3x2 +3x + 1
b) (2x + y)3
= (2x)3+ 3(2x)2b+3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
HS:(A - B)3 = A3 - 3A2B +3AB2 - B3
HS phát biểu bằng lời :
Aùp dụng:
HS1 đứng tại chỗ làm câu a)
HS2 lên bảng làm câu b)
a) (x - 3 =
= x3 – 3.x23.x23
= x3 – x2 x
(x – 2y)3 =
= x3 –3.x22y +3.x(2y)2 –(2y)3
= x3 - 6x2y + 12xy2 – 8y3
c) (2x - 1)2 = (1 – 2x)2 :đúng
KL: (A - B)2 = (A + B)2
(A - B)3 (A + B)3
4. Lập phương của một tổng
Với A, B là các biểu thức
(A + B)3= A3 +3A2B + 3AB2 + B3
* áp dụng :
a) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b)(2x + y)3=(2x)3 + 3(2x)2y + 3.2xy2 + y3
= 8x3 + 12 x2y + 6xy2
I.MỤC TIÊU:
- HS nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, , lập phương của một hiệu .
- Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
II. CHUẨN BỊ :
GV : SGK , giáo án , bảng phụ
HS : SGK , bảng nhóm , vở ghi .
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định :
2.Kiểm tra:
Viết công thức của 3 hằng đẳng thức mà ta đã học.
Aùp dụng :Tính a/ (a + b)2(a+b)
b/ (a - b)2(a - b)
3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
DUNG
GV (KTBC)Với a,b là hai số bấ kỳ ta có
(a + b)2(a+b) = (a + b)3 = a3+ 3a2b+3ab2+b3
GV:Nếu thay a,b bởi các đơn thức A,B thì công thức trên vẫn đúng. (A + B)3 = ?
GV:là hằng đẳng thức thứ 4
? Hãy phát biểu hằng đẳng thức 4 bằng lời?
? Bài tập áp dụng:
(x + 1)3
- GV hướng dẫn HS làm câu a
- GV gọi HS lên bảng làm câu b
GV : Chốt lại cách làm.
GV:(KTBC)Với a,b là hai số bấ kỳ ta có
(a - b)2(a-b) = (a - b)3 = a3 - 3a2b +3ab2 - b3
GV:Nếu thay a,b bởi các đơn thức A,B thì công thức trên vẫn đúng.
? :(A - B)3 = ?
GV:đây là hằng đẳng thức thứ 5
? Hãy phát biểu hằng đẳng thức 5 bằng lời?
(GV lưu ý dấu của hai hằng đẳng thức để HS dễ nhớ)
? Bài tập áp dụng:
GV gợi ý:Ta xem đơn thức A là x , đơn thức B là sau đó áp dụng công thức để tính.
GV yêu cầu HS làm câu c) vào phiếu học tập
GV kiễm ra phiếu học tập của các nhóm.
? Em có nhận xét gì về quan hệ của :(A - B)2 với (A + B)2 ; (A - B)3 với(A + B)3
GVKL:Vì bình phương của một số âm hay số dương đều cho ta kết quả giống nhau nên
(A - B)2= (A + B)2 ; còn lập phương của một số âm khác lập phương của một số dương nên
(A - B)3 (A + B)3
HS: (A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3
HS phát biểu bằng lời
Aùp dụng:
HS1 đứng tại chỗ làm câu a)
HS2 lên bảng làm câu b)
(x + 1)3 =
= x3 + 3x2.1 +3x.12 + 13
= x3 + 3x2 +3x + 1
b) (2x + y)3
= (2x)3+ 3(2x)2b+3.2x.y2 + y3
= 8x3 + 12x2y + 6xy2 + y3
HS:(A - B)3 = A3 - 3A2B +3AB2 - B3
HS phát biểu bằng lời :
Aùp dụng:
HS1 đứng tại chỗ làm câu a)
HS2 lên bảng làm câu b)
a) (x - 3 =
= x3 – 3.x23.x23
= x3 – x2 x
(x – 2y)3 =
= x3 –3.x22y +3.x(2y)2 –(2y)3
= x3 - 6x2y + 12xy2 – 8y3
c) (2x - 1)2 = (1 – 2x)2 :đúng
KL: (A - B)2 = (A + B)2
(A - B)3 (A + B)3
4. Lập phương của một tổng
Với A, B là các biểu thức
(A + B)3= A3 +3A2B + 3AB2 + B3
* áp dụng :
a) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b)(2x + y)3=(2x)3 + 3(2x)2y + 3.2xy2 + y3
= 8x3 + 12 x2y + 6xy2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tâm
Dung lượng: 91,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)